Dornier Libelle

Libelle
KiểuMáy bay hạ cánh trên mặt nước
Hãng sản xuấtDornier
Chuyến bay đầu tiên16 tháng 8-1921
Khách hàng chínhĐức Đức
Phiên bản khácDornier Spatz

Dornier Libelle I (tiếng Anh:"Dragonfly I" Chuồn chuồn I), cũng còn được gọi là Do A, là một máy bay hạ cánh trên mặt nước một tầng cánh, hoàn toàn bằng kim loại, cánh parasol và buồng lái mở của Đức, với một phần cơ cấu bao trùm các cánh.

Thông số kỹ thuật (Dornier Libelle)

Dữ liệu từ [1]

Đặc điểm riêng

  • Phi đoàn: 1
  • Sức chứa: 2
  • Chiều dài: 7,18 m (23 ft 6,5 in)
  • Sải cánh: 8,5 m (27 ft 10,5 in)
  • Chiều cao: 2,27 m (7 ft 5,25 in)
  • Diện tích cánh: 14 m² (150,7 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 400 kg (882 lb)
  • Trọng lượng cất cánh: 650 kg (1.433 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: n/a
  • Động cơ: 1 × động cơ piston Siemens-Halske Sh 4, 37 đến 45 kW (50 to 60 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 120 km/h (75 mph)
  • Tầm bay: n/a
  • Trần bay: 1.600 m (5.250 ft)
  • Vận tốc lên cao: n/a
  • Lực nâng của cánh: n/a
  • Lực đẩy/trọng lượng: n/a

Tham khảo

  1. ^ Donald, David biên tập (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Prospero Books. tr. 347. ISBN 1-85605-375-X. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Dornier "Libelle" tại http://www.jadu.de/luftfahrt
  • "Libelle" tại www.histaviation.com Lưu trữ 2012-02-07 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Máy bay chế tạo bởi hãng Zeppelin-werke Lindau (Dornier) và Dornier Flugzeugwerke
Định danh của Idflieg
1914-1919

Rs.I • Rs.II • Rs.III • Rs.IV • C.I • C.II • D.I • V1

Dịnh danh công ty
trước-1933

Do A • Do B • Do C • Do D • Do E • Do F • Do G • Do H • Do J • Do K • Do L • Do N • Do O • Do P • Do Q • Do R • Do S • Do T • Do U • Do V • Do X • Do Y

Delphin • Komet • Libelle • Merkur • Spatz • Wal

Dịnh danh của RLM
1933-1945

Do 10 • Do 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Do 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Do 25 • Do 26 • Do 29 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Do 317 • Do 318 • Do 335 • Do 417 • Do 435 • Do 635

P.59 • P.85 • P.174 • P.184 • P.192 • P.231 • P.232 • P.238 • P.247 • P.252 • P.254 • P.256 • P.273 • P.1075

Định danh công ty
sau-1945

Do 24 • Do 25 • Do 27 • Do 28 • Do 29 • Do 31 • Do 32 • Do 34 • Do 128 • Do 132 • Do 228 • Do 231 • 328 • 328JET • 428 • 528 • 728JET • 928JET • Aerodyne • Alpha Jet • Projekt 621 • Seastar • S-Ray 007

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s