Copa Libertadores Femenina 2012
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Brasil |
Thời gian | 15 tháng 11 – 25 tháng 11 |
Số đội | 12 (từ 10 hiệp hội) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 22 |
Số bàn thắng | 94 (4,27 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2011 2013 → |
Copa Libertadores Femenina 2012 diễn ra tại Brasil từ 15 tháng 11 tới 25 tháng 11 năm 2012.[1] Colo Colo là đội vô địch của giải.
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 4 | 8 | 9 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 7 | 0 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 6 | +2 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 14 | –10 | 0 |
Deportivo Quito ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Kerly ![]() Mónica Rebeca ![]() | Báo cáo | Lady Andrade ![]() |
Recife
Foz Cataratas ![]() | 5 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Andressa ![]() Thaysa ![]() Daiane Moretti ![]() Giovana ![]() | Báo cáo | Janeth ![]() |
Recife
Deportivo Quito![]() | 4 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Mayra Fabíola ![]() Gillians ![]() Monica Rebeca ![]() Jeannine ![]() | Báo cáo | Erica ![]() Moroni ![]() |
Recife
Foz Cataratas ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Daiane Moretti ![]() | Báo cáo | Jennifer ![]() Paula Botero ![]() |
Recife
Foz Cataratas ![]() | 4 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Daiane Moretti ![]() Bruna Benites ![]() Andressa ![]() | Báo cáo | Monica Rebeca ![]() |
Recife
Universidad Santa Cruz ![]() | 1 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Méndez ![]() | Ospina ![]() Botero ![]() Nayla Imbachi ![]() Yisela Cuesta ![]() |
Recife
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 1 | +9 | 7 |
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 | +3 | 7 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 | –12 | 0 |
Boca Juniors ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Ojeda ![]() Manciler ![]() | Báo cáo | Bandres ![]() |
Caruaru
São José![]() | 8 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Giovânia![]() Cristiane ![]() Formiga ![]() Priscilinha ![]() Alana ![]() | Báo cáo |
Caruaru
Boca Juniors ![]() | 4 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Yael Oviedo ![]() Rosana Gómez ![]() Soledad Jaimes ![]() Ludmila Manicler ![]() | Báo cáo | Florencia Garrido ![]() Juliana Castro ![]() |
Caruaru
São José ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Cristiane ![]() | Báo cáo |
Caruaru
São José ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Cristiane ![]() | Báo cáo | Eva González ![]() |
Caruaru
Nacional ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Karla Torres ![]() |
Caruaru
Bảng C
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 1 | +12 | 7 |
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 14 | 3 | +11 | 7 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | –4 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 | –19 | 0 |
JC Sport Girls ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Verónica Riveros ![]() Irma Cuevas ![]() |
Vitória
Vitória ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Zizi ![]() | Báo cáo | Estefanía Banini ![]() |
Vitória
Sport Girls ![]() | 1 – 10 | ![]() |
---|---|---|
Liliana Neyra ![]() | Báo cáo | Guerrero ![]() Karen Araya ![]() Francisca Lara ![]() Yusmery Ascanio ![]() Estefanía Banini ![]() Yanara Aedo ![]() Quezada ![]() |
Vitória
Vitória ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Giovanna ![]() Thaisinha ![]() Chú Santos ![]() | Báo cáo |
Vitória
Vitória ![]() | 8 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Chú Santos ![]() Cida ![]() Baiana ![]() Patrícia ![]() Lili Bala ![]() Thaisinha ![]() | Báo cáo |
Vitória
Colo Colo ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Francisca Lara ![]() Villamayor ![]() Yusmery Ascanio ![]() | Báo cáo | Johana Galeano ![]() |
Vitória
Xếp hạng đội thứ hai
Bg | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 14 | 3 | +11 | 7 |
B | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 | +3 | 7 |
A | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 7 | 0 | 6 |
Vòng đấu loại trực tiếp
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/7e/Colo-Colo_femenino_y_Sebasti%C3%A1n_Pi%C3%B1era_%281%29%2C_2012.jpg/220px-Colo-Colo_femenino_y_Sebasti%C3%A1n_Pi%C3%B1era_%281%29%2C_2012.jpg)
Bán kết | Chung kết | |||||
23 tháng 11 năm 2012 | ||||||
![]() | 1 (4) | |||||
25 tháng 11 năm 2012 | ||||||
![]() | 1 (3) | |||||
![]() | 0 (2) | |||||
23 tháng 11 năm 2012 | ||||||
![]() | 0 (4) | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 4 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
25 tháng 11 năm 2012 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 |
Bán kết
Foz Cataratas ![]() | 1 – 1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Andressa ![]() | Báo cáo | Giovânia ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Nenê ![]() Bia ![]() Andressa ![]() Rilany ![]() Daiana Moretti ![]() | 4–3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Estádio Carneirão, Vitória
Vitória ![]() | 3 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Chú Santos ![]() Thaisinha ![]() | Báo cáo | Yusmery Ascanio ![]() Karen Araya ![]() Yanara Aedo ![]() Gloria Villamayor ![]() |
Estádio Carneirão, Vitória
Tranh hạng ba
São José ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Cristiane ![]() |
Estádio Carneirão, Vitória
Chung kết
Foz Cataratas ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Nenê ![]() Bia ![]() Andressa ![]() Rilany ![]() | 2–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Estádio Carneirão, Vitória
Tham khảo
- ^ “Women's round-up: November 2011”. FIFA. ngày 30 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Trang chủ
- Giải đấu tại soccerway.com