Cksum

cksum là một tiện ích trên các hệ điều hành giống Unix, có chức năng tính giá trị tổng kiểm của một tập tin hay luồng/khối dữ liệu. Lệnh xử lý từng tập tin được truyền qua đối số, hoặc xử lý dữ liệu trong stdin nếu không có tập tin nào được cung cấp.

Lệnh dùng để kiểm tra tính nguyên vẹn của một tập tin.[1] Tuy nhiên, kiểm tra giá trị tổng kiểm không bảo mật: Nó có thể dùng để xác định các lỗi trong truyền dữ liệu, nhưng việc giả mạo một tập tin có cùng giá trị tổng kiểm cũng rất đơn giản. Để đáp ứng nhu cầu bảo mật, người ta thường dùng các lệnh tính tổng kiếm md5 hay sha1 như sha1sum, md5sum.

Tương thích

Lệnh cksum chuẩn trên hầu hết các hệ điều hành giống Unix (bao gồm cả GNU / Linux, * BSD, Mac OS X, và Solaris) sử dụng một thuật toán CRC dựa trên chuẩn kiểm tra khung ethernet và do đó thay đổi theo môi trường, khác với lệnh sum không phụ thuộc điều kiện sử dụng. Trên hệ điều hành Tru64, lệnh cksum trả về một giá trị khác với các hệ điều hành khác, trừ khi biến môi trường CMD_ENV được đặt là "xpg4".

Cú pháp

 cksum [files]

Ví dụ

$ cksum test.txt
4038471504 75 test.txt
$

trong đó "4038471504" là giá trị tổng kiểm, "75" là kích thước của tập tin test.txt.

Với nhiều tập tin

$ cksum file*
723412753 37 filea
2975441213 6 fileb
$

Đọc thêm

  • md5sum
  • sha1sum

Tham khảo

  1. ^ GNU cksum manual page available with most Unix-like distributions; invoked via man cksum
  • x
  • t
  • s
Các chương trình dòng lệnh và shell builtin trong Unix
Hệ thống tập tin
  • cat
  • chmod
  • chown
  • chgrp
  • cksum
  • cmp
  • cp
  • dd
  • du
  • df
  • file
  • fuser
  • ln
  • ls
  • mkdir
  • mv
  • pax
  • pwd
  • rm
  • rmdir
  • split
  • tee
  • touch
  • type
  • umask
Quản lý tác vụ
  • at
  • bg
  • crontab
  • fg
  • kill
  • nice
  • ps
  • time
Môi trường người dùng
  • env
  • exit
  • logname
  • mesg
  • talk
  • tput
  • uname
  • who
  • write
Xử lý văn bản
  • awk
  • basename
  • comm
  • csplit
  • cut
  • diff
  • dirname
  • ed
  • ex
  • fold
  • head
  • iconv
  • join
  • m4
  • more
  • nl
  • paste
  • patch
  • printf
  • sed
  • sort
  • strings
  • tail
  • tr
  • uniq
  • vi
  • wc
  • xargs
Câu lệnh đi kèm các giao diện dòng lệnh
  • alias
  • cd
  • echo
  • test
  • unset
  • wait
Tìm kiếm
  • find
  • grep
Tài liệu
  • man
Phần mềm phát triển
  • ar
  • ctags
  • lex
  • make
  • nm
  • strip
  • yacc
Khác
  • bc
  • cal
  • expr
  • lp
  • od
  • sleep
  • true and false
  • Thể loại Thể loại
    • Chương trình Unix tiêu chuẩn
    • Unix SUS2008 utilities
  • Danh sách Danh sách
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s