Chi Từ cô

Sagittaria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Alismataceae
Chi (genus)Sagittaria
L., 1753
Loài điển hình
Sagittaria sagittifolia
L.
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Sagitta Guett.
  • Diphorea Raf.
  • Drepachenia Raf.
  • Lophiocarpus (Kunth) Miq., nom. illeg.
  • Lophotocarpus T.Durand
  • Hydrolirion H.Lév.

Chi Từ cô (danh pháp khoa học: Sagittaria) là chi thực vật có hoa trong họ Alismataceae.[2] Hầu hết các loài trong chi là loài bản địa Nam, Trung, Bắc Mỹ, nhưng cũng có một số từ châu Âu, châu Phi và châu Á.

Các loài

Hoa của Sagittaria sagittifolia

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Sagittaria”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Sagittaria tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Sagittaria tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q157652
  • Wikispecies: Sagittaria
  • APDB: 194560
  • APNI: 103029
  • BOLD: 121500
  • EoL: 29168
  • EPPO: 1SAGG
  • FloraBase: 22559
  • FNA: 129016
  • FoAO2: Sagittaria
  • FoC: 129016
  • GBIF: 2766037
  • GRIN: 10644
  • iNaturalist: 48071
  • IPNI: 30006593-2
  • IRMNG: 1329458
  • ITIS: 38903
  • NBN: NHMSYS0000463059
  • NCBI: 4450
  • NZOR: d8bccaf6-89a6-4852-94e0-36e31b580e9e
  • PLANTS: SAGIT
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:30006593-2
  • Tropicos: 40028494
  • VASCAN: 1637
  • VicFlora: 4109dbbd-c83c-4bed-a695-fcd7e741206d
  • WoRMS: 715985


Bài viết về Bộ Trạch tả này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s