Chgrp


Lệnh chgrp (viết tắt của change group - thay đổi nhóm) trong các hệ điều hành giống Unix dùng để thay đổi nhóm gán với đối tượng tập tin (tập tin, thư mục, liên kết). Một đối tượng tập tin có ba nhóm quyền truy cập chính: một cho chủ sở hữu, một cho nhóm và một cho những người dùng khác.

Cú pháp

chgrp [OPTION]... GROUP FILE...

-c, --changes: tương tự verbose nhưng chỉ xuất ra những thay đổi có hiệu lực

--dereference: ảnh hưởng tới đích của liên kết tượng trưng nhưng không ảnh hưởng tới liên kết

-h, --no-dereference: ảnh hưởng tới liên kết tượng trưng nhưng không ảnh hưởng tới đích của nó

--no-preserve-root: không đối xử đặc biệt với '/'

--preserve-root: không xử lý trên '/'

-f, --silent, --quiet: tiếp tục làm việc dù có lỗi, không hiển thị các thông báo lỗi

--reference=RFILE: sử dụng nhóm của RFILE

-R, --recursive: thực hiện với các thư mục con

-v, --verbose: xuất ra quá trình làm việc

  • Nhóm có thể là tên nhóm hoặc định danh bằng số
  • Danh sách tập tin có thể là một hay nhiều đối tượng, có thể là biểu thức dạng *.conf

Ví dụ

 $ ls -l *.conf
-rw-rw-r--   1 gbeeker  wheel           3545 Nov 04 2011  prog.conf
-rw-rw-r--   1 gbeeker  wheel           3545 Nov 04 2011  prox.conf

 $ chgrp staff *.conf
 $ ls -l *.conf
-rw-rw-r--   1 gbeeker  staff          3545 Nov 04 2011  prog.conf
-rw-rw-r--   1 gbeeker  staff          3545 Nov 04 2011  prox.conf

Trong ví dụ trên lệnh chgrp gán nhóm cho các đối tượng có đuôi.conf trong thư mục hiện hành là 'staff', (nhóm đã có là wheel)

Xem thêm

  • chmod
  • chown
  • Group identifier (Unix)
  • List of Unix programs

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • chgrp: change the file group ownership – Commands & Utilities Reference, The Single UNIX® Specification, Issue 6 from The Open Group
  • chgrp(1): change group ownership – Linux man page
  • x
  • t
  • s
Các chương trình dòng lệnh và shell builtin trong Unix
Hệ thống tập tin
  • cat
  • chmod
  • chown
  • chgrp
  • cksum
  • cmp
  • cp
  • dd
  • du
  • df
  • file
  • fuser
  • ln
  • ls
  • mkdir
  • mv
  • pax
  • pwd
  • rm
  • rmdir
  • split
  • tee
  • touch
  • type
  • umask
Quản lý tác vụ
  • at
  • bg
  • crontab
  • fg
  • kill
  • nice
  • ps
  • time
Môi trường người dùng
  • env
  • exit
  • logname
  • mesg
  • talk
  • tput
  • uname
  • who
  • write
Xử lý văn bản
  • awk
  • basename
  • comm
  • csplit
  • cut
  • diff
  • dirname
  • ed
  • ex
  • fold
  • head
  • iconv
  • join
  • m4
  • more
  • nl
  • paste
  • patch
  • printf
  • sed
  • sort
  • strings
  • tail
  • tr
  • uniq
  • vi
  • wc
  • xargs
Câu lệnh đi kèm các giao diện dòng lệnh
  • alias
  • cd
  • echo
  • test
  • unset
  • wait
Tìm kiếm
  • find
  • grep
Tài liệu
  • man
Phần mềm phát triển
  • ar
  • ctags
  • lex
  • make
  • nm
  • strip
  • yacc
Khác
  • bc
  • cal
  • expr
  • lp
  • od
  • sleep
  • true and false
  • Thể loại Thể loại
    • Chương trình Unix tiêu chuẩn
    • Unix SUS2008 utilities
  • Danh sách Danh sách
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s