Canon EOS 450D

Canon EOS 450D
Loạimáy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ
Cảm biếnCMOS APS-C 22.2 x 14.8 mm
Độ phân giảitối đa 12.2 megapixels hiệu dụng (4.272 x 2.848)
Ống kínhtương thích: EF hoặc EF-S.
FlashCó sắn đèn flash lắp sẵn bên trong. Đèn flash gắn ngoài loại tự động E-TTL II dòng Speedlite seri EX
Màn trậpfocal-plane, cơ học phẳng, điều khiển bằng điện, nằm trong thân máy, phía trước cảm biến.
Đo sángquét khẩu độ đầy TTL với SPC vùng 35 điểm
Chế độ chụpTự động hoàn toàn, chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, chân dung ban đêm, tắt Flash; chương trình AE, chụp ưu tiên tốc độ, chụp ưu tiên khẩu độ, chụp tùy chọn tốc độ- khẩu độ, chụp tự động thiết lập độ sâu trường ảnh
Chế độ đo sángđo sáng điểm, đo sáng vùng, đo sáng trung tâm (sử dụng khoảng 10% từ trung tâm ống ngắm), đo sáng trung bình nhưng nhấn mạnh trung tâm.
Điểm lấy nét9 điểm lấy nét tự động
Chế độ lấy nétOne-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
Chụp liên tiếp3.5 ảnh/s cho định dạng JPEG
Kính ngắmkính ngắm bằng mắt với độ che phủ 95% đối với các điểm ảnh hiệu quả
Dải ISOISO 100 - 1600
Bù trừ ánh sáng với flashCó chế độ này
Cân bằng trắngTự động, ánh sáng ngày, bóng tối, trời mây, ánh sáng đèn dây tóc, ánh sáng đèn huỳnh quang, flash, tùy chọn, chỉnh trước.
Bù trừ cân bằng trắng+/-3 điểm cho mỗi một lần.
Màn hình LCD3 in - 230.000 pixels
Lưu trữThẻ SD/SDHC
PinLP-E5 Battery Pack
Kích thước máy128.8 x 97.5 x 61.9 mm
Trọng lượngthân máy nặng 475g

Máy ảnh Canon EOS 450D (còn được gọi là EOS Rebel XSi tại Bắc MỹEOS Kiss X2 tại Nhật Bản[1]) là một máy ảnh kỹ thuật số và là một máy ảnh SLR (máy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ) có bộ cảm biến CMOS kiểu APS-C 12.2 megapixel, là một trong những máy thuộc dòng máy ảnh EOS của hãng Canon

Nó là sự kế thừa của máy EOS 400D/Digital Rebel XTi, nó được công bố vào ngày 23 tháng 1 năm 2008 và phát hành trong tháng 3 và 4-2008 tại Bắc Mỹ.[2][3]

Canon EOS 450D tương thích với loại ống kính EF và EF-S. Bộ cảm biến tự làm sạch bằng cách sử dụng các nhân tố áp điện để tạo ra các rung siêu âm trong bộ lọc quang học low-pass đầu tiên ở phía trước của bộ cảm biến CMOS, giúp rũ bỏ bụi bẩn. Ngoài ra, chức năng xoá bụi được phần mềm Digital Photo Professional v.3.3 dò tìm dữ liệu ghi trên ảnh này để xử lý việc xoá bụi trên ảnh.

Ảnh chụp bởi Canon EOS 450D

  • Giọt nước, chụp với ống kính 60mm
    Giọt nước, chụp với ống kính 60mm
  • Nhà tù Carabanchel ở Madrid
    Nhà tù Carabanchel ở Madrid

Thông số kỹ thuật

Thông tin chung
  • Hãng sản xuất:Canon
  • Độ lớn màn hình LCD: 3inch, có chức năng ngắm ảnh trực tiếp (Live View) qua màn hình.
  • Màu sắc: Đen
  • Trọng lượng Camera: 470g
  • Kích cỡ máy: 128,8 x 97,5 x 61,9mm
  • Loại thẻ nhớ: thẻ SD và SDHC
  • Loại máy ảnh: SLR-like
  • Tốc độ chụp: 1/4000 – 30 giây.
  • Hệ màu: sRGB, Adobe RGB
Cảm biến hình ảnh
  • Bộ cảm biến hình ảnh: 22.2 x 14.8mm CMOS
  • Số điểm ảnh hiệu dụng: 12.20 megapixel
  • Độ nhạy sáng (ISO):100-1600
  • Độ phân giải ảnh lớn nhất: 4272 X 2848
Thông tin về ống kính bán kèm (lens kit)
  • Tên ống kính: EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS (chống rung)
  • Góc ngắm: Có thể mở rộng theo đường chéo: 74°20’ – 27° 50’
  • Khẩu độ tối đa: f/3.5-5.6
  • Điều chỉnh tiêu cự: AF (Động cơ DC), với lựa chọn tiêu cự bằng tay
  • Khoảng cách chụp gần nhất: 9,8in/0,25m
  • Kích thước bộ lọc: 58mm, P=0,75mm/1 bộ lọc
  • Đường kính tối đa: 2,7in x 3,33in / 68,5mm x 84,5mm (chiều dài ống kính tối đa)
  • Trọng lượng: 7,1oz (200g)
Ống kính tương thích
  • Canon EF-S lens mount
  • Canon EF lens mount
  • Và một số ống kính hãng khác dành cho Canon (lens for Canon)
Thông số khác
  • Định dạng File ảnh: JPG; RAW
  • Chuẩn giao tiếp: USB. Video Out (NTSC/PAL)
  • Loại pin sử dụng: Battery pack. Bộ pin LP-E5
In ấn
  • Có thể in bằng máy in PictBridge, máy in trực tiếp CP, máy in phun trực tiếp Bubble Jet tương thích với các ảnh định dạng JPEG (có thể in DPOF).
Môi trường vận hành
  • Phạm vi nhiệt độ làm việc:0 °C - 40 °C / 32 °F - 104 °F
  • Độ ẩm khi làm việc: 85% hoặc thấp hơn
Gói sản phẩm
  • Bộ hướng dẫn: CD Driver, phần mềm Digital Photo Professional, sách hướng dẫn
  • Cable kèm theo:cable USB, cable TV out, cable audio out

Một số ống kính tương thích

  • Ngàm ống kính EF
    Ngàm ống kính EF
  • 14mm F2.8 L lens
    14mm F2.8 L lens
  • TS-E 24mm f/3.5L lens
    TS-E 24mm f/3.5L lens
  • 50mm F1.4 lens
    50mm F1.4 lens
  • 85mm F1.2 L lens
    85mm F1.2 L lens
  • 100mm F2.8 macro lens
    100mm F2.8 macro lens
  • 135mm F2 L lens
    135mm F2 L lens
  • Canon EF 400mm lens
    Canon EF 400mm lens
  • 16-35 F2.8 L lens
    16-35 F2.8 L lens
  • 24-70 F2.8 L lens
    24-70 F2.8 L lens
  • 70-200mm F2.8 L lens
    70-200mm F2.8 L lens
  • 70-300mm F4.5-5.6 IS DO lens
    70-300mm F4.5-5.6 IS DO lens

Xem thêm

  • Canon EOS
  • Ống kính Canon EF
  • Ống kính Canon EF-S

Chú thích

  1. ^ “Canon EOS 450D / EOS Rebel XSi”. Digital Photography Review. ngày 24 tháng 1 năm 2008.
  2. ^ “EOS 450D: get ready to play”. 24 January 2008. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  3. ^ “Canon Press Release”. 23 January 2008. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Tham khảo

  • Giới thiệu Canon EOS 450D Lưu trữ 2008-12-10 tại Wayback Machine trên trang web Canon Vietnam. Truy cập 02:07, ngày 3 tháng 10 năm 2008 (UTC)

Liên kết ngoài

  • Digital Photography Review: Canon announces EOS 450D
  • Digital Photography Review: Canon EOS 450D Review, tháng 5 năm 2008
  • CameraLabs.com 13 tháng 4 năm 2008: Canon EOS 450D / Rebel XSi - full review / video tour
  • Canon EOS Rebel XSi xem trên trang CNET
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS