Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Khoáng Sản Việt Nam

Than Khoáng Sản Việt Nam
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá nữ Than Khoáng Sản Việt Nam
Thành lập1998
SânSân vận động Cẩm Phả
Quảng Ninh, Việt Nam
Chủ tịch điều hànhViệt Nam Trần Xuân Hòa
Người quản lýViệt Nam Đoàn Minh Hải
Giải đấuGiải bóng đá nữ vô địch quốc gia
V.League 2022Thứ 3

Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Khoáng Sản Việt Nam là câu lạc bộ bóng đá nữ đại diện tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam. Sân nhà là Sân vận động Cẩm Phả.[1] Được tài trợ bởi Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam.

CLB thành lập vào năm 1998 ban đầu với tên gọi là Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Việt Nam và tham dự Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia vào năm đó.[2]

Đội hình

Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019'':[3]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Việt Nam Lê Thị Diễm My
3 HV Việt Nam Võ Thị Tuyên
5 HV Việt Nam Hoàng Thị Hiền
6 HV Việt Nam Trần Thị Thùy Dung
7 TV Việt Nam Nguyễn Thị Vạn
8 TV Việt Nam Nguyễn Thị Trúc Hương
9 Việt Nam Dương Thị Vân
10 Việt Nam Châu Thị Vang
11 Việt Nam Lê Thị Kinh Lảnh
12 TM Việt Nam Bùi Thanh Thúy
13 TV Việt Nam Nguyễn Thị Hậu (C)
15 TV Việt Nam Nguyễn Thị Loan
17 HV Việt Nam Đinh Thị Thùy Dung
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Việt Nam Lương Thị Thu Thương
19 Việt Nam Nguyễn Thị Thúy Hằng
20 HV Việt Nam Ngô Thị Hè
21 TV Việt Nam Nguyễn Thị Thúy
22 HV Việt Nam Hồ Thị Thanh Mai
23 TV Việt Nam Hà Thị Nhài
24 Việt Nam Trần Thị Thu Xuân
25 TM Việt Nam Phan Thị Thu Thìn
26 TV Việt Nam Mai Thị Tuyết Dung
28 TV Việt Nam Trần Thị Ngọc Anh
29 TV Việt Nam Vũ Thị Hồng Nhung
32 TM Việt Nam Khổng Thị Hằng

Huấn luyện viên

Các huấn luyện viên trưởng của Than Khoáng Sản Việt Nam

Đội trưởng

Các đội trưởng của Than Khoáng Sản Việt Nam
  • 1998-2016: n/a
  • 2017: Việt Nam Nguyễn Hải Hòa

Thành tích tại Giải nữ Vô địch Quốc gia

Thành tích của Than Khoáng Sản Việt Nam tại Giải Vô địch Quốc gia
Năm Thành tích St T H B Bt Bb Điểm
1998 Thứ 3 - - - - - - -
1999 Thứ 3 - - - - - - -
2000 Thứ 3 - - - - - - -
2001 Thứ 3 - - - - - - -
2002 Vòng bảng - - - - - - -
2003 Á quân - - - - - - -
2004 Thứ 4 10 3 3 4 13 11 12
2005 Thứ 5 10 3 3 4 14 16 12
2006 Thứ 3' 10 5 2 3 14 9 17
2007 Vô địch 10 6 3 1 17 9 21
2008 Á quân 10 5 4 1 15 5 19
2009 Á quân 10 6 4 0 16 1 22
2010 Thứ 3 10 4 5 1 13 9 17
2011 Thứ 4 10 2 7 1 10 6 13
2012 Vô địch 10 6 2 2 16 7 20
2013 Thứ 4 10 4 3 3 9 4 15
2014 Thứ 3 10 3 4 3 12 7 13
2015 Thứ 4 12 5 2 5 18 14 17
2016 Thứ 3 14 7 1 6 18 15 22
2017 Thứ 3 14 8 4 2 25 5 28
2018 Hạng ba 12 8 2 2 25 11 26
2019 Hạng ba 12 7 2 3 25 7 23
2020 Hạng ba 14 10 1 3 25 9 31

Tham khảo

  1. ^ “Lượt về giải BĐ nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Băc 2017 (27/11): TP.HCM I thiết lập kỷ lục đáng gờm”. vff.org.vn. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ “Giải nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Bắc 2017: Chờ bất ngờ từ TNG Thái Nguyên”. doisong.vn. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
  3. ^ “Danh sách các đội tham dự giải nữ VĐQG – Cúp Thái Sơn Bắc 2019”. vff.org.vn. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  • (tiếng Việt) [1]

Liên kết ngoài

  • http://vff.org.vn/vo-dich-quoc-gia-nu-518
  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ cũ
  • Quảng Ngãi (2000–2003)
  • Sóc Sơn (2000–2001)
  • Cần Thơ (2002)
  • Lâm Đồng (2003)
  • Long An (2002–2003)
  • Hải Phòng (2002)
  • Sơn La (2020)
Mùa giải
Kết quả chi tiết