Các mộ nhỏ ở Thung lũng các vị Vua

Các ngôi mộ nhỏ trong Thung lũng các vị Vua là phần lớn của tất cả 65 ngôi mộ đã được đánh số thứ tự bởi John Gardiner Wilkinson.[1] Chúng được gọi là "ngôi mộ nhỏ" bởi vì có thể chúng chỉ mang một số ít thông tin về khu vực đó hoặc không thu hút nhiều nhà khảo cổ và khách du lịch đến thăm, thậm chí một số ngôi mộ còn chưa hoàn toàn được khai quật. Ngoài ra chúng được gọi thế vì nó chỉ được sử dụng để chôn cất ít người và có cấu tạo khá đơn giản, riêng ngôi mộ KV5 thì có kích thước khá lớn nên nó không được gọi là mộ nhỏ.

Vị trí của các ngôi mộ trong thung lũng

KV1
KV2
KV3
KV4
KV5
KV6
KV7
KV8
KV9
KV10
KV11
KV12
KV13
KV14
KV15
Bản đồ cho thấy vị trí của những ngôi mộ trong Thung lũng các vị Vua. Một số ngôi mộ không có trong bản đồ.



Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Ruhli, Frank (2015). "New Ancient Egyptian Human Mummies from the Valley of the Kings, Luxor: Anthropological, Radiological, and Egyptological Investigations"[liên kết hỏng]BioMed Research International.
  • x
  • t
  • s
Lăng mộ
Thung lũng Đông
  • KV1 (Ramesses VII)
  • KV2 (Ramesses IV)
  • KV3 (son of Ramesses III)
  • KV4 (Ramesses XI)
  • KV5 (children of Ramesses II)
  • KV6 (Ramesses IX)
  • KV7 (Ramesses II)
  • KV8 (Merenptah)
  • KV9 (Ramesses V và Ramesses VI)
  • KV10 (Amenmesse)
  • KV11 (Ramesses III)
  • KV12
  • KV13 (Bay)
  • KV14 (Twosret và Sethnakhte)
  • KV15 (Seti II)
  • KV16 (Ramesses I)
  • KV17 (Seti I)
  • KV18 (Ramesses X)
  • KV19 (Mentuherkhepeshef)
  • KV20 (Hatshepsut)
  • KV21
  • KV26
  • KV27
  • KV28
  • KV29
  • KV30
  • KV31
  • KV32 (Tia'a)
  • KV33
  • KV34 (Thutmose III)
  • KV35 (Amenhotep II)
  • KV36 (Maiherpri)
  • KV37
  • KV38 (Thutmose I)
  • KV39
  • KV40
  • KV41
  • KV42 (Sennefer)
  • KV43 (Thutmose IV)
  • KV44
  • KV45 (Userhet)
  • KV46 (Yuya và Tjuyu)
  • KV47 (Siptah)
  • KV48 (Amenemipet)
  • KV49
  • KV50
  • KV51
  • KV52
  • KV53
  • KV54
  • KV55
  • KV56
  • KV57 (Horemheb)
  • KV58
  • KV59
  • KV60
  • KV61
  • KV62 (Tutankhamun)
  • KV63
  • KV64 (Nehmes Bastet)
  • KV65
Thung lũng Tây
Nhà Ai Cập học
Khảo sát
Xem thêm
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s