Blackburn B-20

Blackburn B-20
Tập tin:Blackburn B.20.jpg
Kiểu
Nhà chế tạo Blackburn Aircraft
Nhà thiết kế J. D. Rennie
Chuyến bay đầu Tháng 3, 1940
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 1

Blackburn B-20 là một loại máy bay thử nghiệm của Anh, bay lần đầu năm 1940, đây là một mẫu thử nghiệm nhằm nâng cao hiệu năng của các loại tàu bay.

Tính năng kỹ chiến thuật (B-20, theo thiết kế)

Dữ liệu lấy từ Jane's Fighting Aircraft of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 6
  • Chiều dài: 69 ft 8 in (21,2 m)
  • Sải cánh: 82 ft (25 m)
  • Chiều cao: 25 ft 2 in (7,65 m)
  • Diện tích cánh: 1.066 ft² (99 m²)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 35.000 lb (16.000 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Vulture, 1.720 hp (1.280 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 306 mph (266 kn, 490 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.600 m)
  • Tầm bay: 1.500 mi (810 nmi, 2.400 km)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Saro Lerwick

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Jane, Fred T. “Blackburn B.20.” Jane’s Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. p. 107. ISBN 1 85170 493 0.
Tài liệu
  • “Blackburn B-20”. British Aircraft Directory. ngày 20 tháng 7 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2006.
  • Townend, David R. Clipped Wings -- World War Two Edition. Markham: Aerofile Publications, 2010. ISBN 978-0-9732020-1-4.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Blackburn chế tạo
Tên định danh
của công ty

B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

Theo nhiệm vụ

Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

Vận tải quân sự: Beverley

Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

Thể thao: Pellet