Arsenal F.C. mùa bóng 2018–19
Mùa giải 2018–19 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ tịch điều hành | Sir Chips Keswick | |||
Huấn luyện viên | Unai Emery | |||
Sân vận động | Sân vận động Emirates | |||
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | 5 | |||
Cúp FA | Vòng 3 | |||
Cúp Liên đoàn bóng đá Anh | Tứ kết | |||
UEFA Europa League | Chung kết | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Pierre-Emerick Aubameyang (7) Cả mùa giải: Pierre-Emerick Aubameyang (9) | |||
| ||||
← 2017–18 2019–20 → |
Mùa giải 2018–19 là mùa bóng thứ 27 của Arsenal tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, mùa giải thứ 102 tại giải đấu cao nhất và mùa giải thứ 99 liên tiếp tại giải đấu cao nhất nước Anh. Câu lạc bộ tham gia tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, Cúp FA, Cúp Liên đoàn bóng đá Anh, và UEFA Europa League.
Đây là mùa giải đầu tiên sau 22 năm câu lạc bộ không có huấn luyện viên Arsène Wenger.[1] Trong 2 mùa giải liên tiếp, Arsenal tham dự UEFA Europa League. Đây là lần đấu tiên câu lạc bộ được dẫn dắt bởi huấn luyện viên Unai Emery.[2]
Cầu thủ
S | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Tuổi | EU | Kể từ | Số trận | Bàn thắng | Kết thúc | Giá chuyển nhượng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | [[|GK]] | ![]() | Cech, PetrPetr Čech | 42 | EU | 2015 | 126 | 0 | 2019 | £10.0M | Phó đội trưởng |
2 | [[|DF]] | ![]() | Bellerín, HéctorHéctor Bellerín | 29 | EU | 2013 | 174 | 7 | 2023 | Đội trẻ | |
4 | [[|MF]] | ![]() | Elneny, MohamedMohamed Elneny | 31 | Non-EU | 2016 (mùa đông) | 76 | 2 | 2022 | £7.4M | |
5 | [[|DF]] | ![]() | Papastathopoulos, SokratisSokratis Papastathopoulos | 36 | EU | 2018 | 10 | 1 | 2021 | £14.8M | |
6 | [[|DF]] | ![]() | Koscielny, LaurentLaurent Koscielny | 38 | EU | 2010 | 324 | 24 | 2020 | £8.5M | Đội trưởng |
7 | [[|MF]] | ![]() | Mkhitaryan, HenrikhHenrikh Mkhitaryan | 35 | Non-EU | 2018 (mùa đông) | 31 | 5 | 2021 | Swap deal | |
8 | [[|MF]] | ![]() | Ramsey, AaronAaron Ramsey | 33 | EU | 2008 | 345 | 59 | 2019 | £4.8M | Phó đội trưởng |
9 | [[|FW]] | ![]() | Lacazette, AlexandreAlexandre Lacazette | 33 | EU | 2017 | 54 | 23 | 2022 | £46.5M | |
10 | [[|MF]] | ![]() | Ozil, MesutMesut Özil | 35 | EU | 2013 | 208 | 41 | 2021 | £42.5M | Phó đội trưởng |
11 | [[|MF]] | ![]() | Torreira, LucasLucas Torreira | 28 | EU | 2018 | 17 | 0 | 2023 | £26.4M | |
12 | [[|DF]] | ![]() | Lichtsteiner, StephanStephan Lichtsteiner | 40 | EU | 2018 | 9 | 1 | 2019 | Phí chuyển nhượng | |
13 | [[|GK]] | ![]() | Ospina, DavidDavid Ospina | 35 | Non-EU | 2014 | 70 | 0 | 2020 | £3.2M | Cho mượn tại Napoli |
14 | [[|FW]] | ![]() | Aubameyang, Pierre-EmerickPierre-Emerick Aubameyang | 35 | EU | 2018 (mùa đông) | 30 | 19 | 2021 | £56.0M | Kỷ lục chuyển nhượng |
15 | [[|MF]] | ![]() | Maitland-Niles, AinsleyAinsley Maitland-Niles | 26 | EU | 2014 | 41 | 0 | 2023 | Đội trẻ | |
16 | [[|DF]] | ![]() | Holding, RobRob Holding | 28 | EU | 2016 | 56 | 1 | 2023 | £2.0M | |
17 | [[|FW]] | ![]() | Iwobi, AlexAlex Iwobi | 28 | EU | 2015 | 113 | 10 | 2022 | Đội trẻ | |
18 | [[|DF]] | ![]() | Monreal, NachoNacho Monreal | 38 | EU | 2013 (mùa đông) | 222 | 10 | 2019 | £8.5M | |
19 | [[|GK]] | ![]() | Leno, BerndBernd Leno | 32 | EU | 2018 | 10 | 0 | 2023 | £19.2M | |
20 | [[|DF]] | ![]() | Mustafi, ShkodranShkodran Mustafi | 32 | EU | 2016 | 89 | 6 | 2021 | £35.0M | |
21 | [[|DF]] | ![]() | Chambers, CalumCalum Chambers | 29 | EU | 2014 | 83 | 3 | 2022 | £16.0M | Cho mựon tại Fulham |
23 | [[|FW]] | ![]() | Welbeck, DannyDanny Welbeck | 33 | EU | 2014 | 126 | 32 | 2019 | £16.0M | |
25 | [[|DF]] | ![]() | Jenkinson, CarlCarl Jenkinson | 32 | EU | 2011 | 64 | 1 | 2020 | £1.0M | |
26 | [[|GK]] | ![]() | Martínez, EmilianoEmiliano Martínez | 31 | Non-EU | 2010 | 13 | 0 | 2022 | Đội trẻ | |
27 | [[|DF]] | ![]() | Mavropanos, KonstantinosKonstantinos Mavropanos | 26 | EU | 2018 (mùa đông) | 3 | 0 | 2023 | £1.8M | |
29 | [[|MF]] | ![]() | Guendouzi, MattéoMattéo Guendouzi | 25 | EU | 2018 | 15 | 1 | 2023 | £7.0M | |
31 | [[|DF]] | ![]() | Kolašinac, SeadSead Kolašinac | 30 | EU | 2017 | 40 | 5 | 2022 | Phí chuyển nhượng | |
34 | [[|MF]] | ![]() | Xhaka, GranitGranit Xhaka | 31 | EU | 2016 | 107 | 9 | 2023 | £30.0M | Phó đội trưởng |
— | [[|FW]] | ![]() | Asano, TakumaTakuma Asano | 29 | Non-EU | 2016 | 0 | 0 | 2020 | £0.8M | Cho mượn tại Hannover 96 |
- Cập nhật lần cuối: ngày 11 tháng 11 năm 2018
- Nguồn: Arsenal FC and FootballDatabase (for EU passport, country as international player, contract ending and transfer fee)
- Sắp xếp theo squad number.
Chuyển nhượng
Chuyển đến
Ngày đến | Vị trí | Tên | Từ | Chi phí | Đội | Ref. |
---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 5 năm 2018 | GK | ![]() | ![]() | Miễn phí | Học viện | [3] |
1 tháng 7 năm 2018 | DF | ![]() | ![]() | Miễn phí | Chính | [4] |
GK | ![]() | ![]() | Không tiết lộ[a] | [6] | ||
2 tháng 7 năm 2018 | DF | ![]() | ![]() | Không tiết lộ[b] | [8] | |
10 tháng 7 năm 2018 | MF | ![]() | ![]() | Không tiết lộ[c] | [10] | |
11 tháng 7 năm 2018 | FW | ![]() | ![]() | Bồi thường đào tạo[d] | Học viện | [11][12] |
MF | ![]() | ![]() | Không tiết lộ[e] | Chính | [14] | |
19 tháng 7 năm 2018 | DF | ![]() | ![]() | Bồi thường đào tạo[d] | Học viện | [15][16] |
27 tháng 7 năm 2018 | MF | ![]() | ![]() | Bồi thường đào tạo[d] | [17] |
Rời đi
Ngày rời | Vị trí | Tên | Đến | Chi phí | Đội | Ref. |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2018 | MF | ![]() | ![]() | Phát hành[f] | Chính | [19] |
DF | ![]() | Giải nghệ | [19][20] | |||
MF | ![]() | ![]() | Phát hành[g] | [19] | ||
DF | ![]() | ![]() | Phát hành[h] | Học viện | [19] | |
GK | ![]() | Phát hành | [19] | |||
MF | ![]() | ![]() | Phát hành[i] | [24] | ||
MF | ![]() | ![]() | Phát hành[j] | [19] | ||
MF | ![]() | ![]() | Phát hành[k] | [19] | ||
FW | ![]() | ![]() | Phát hành[l] | [19] | ||
GK | ![]() | ![]() | Phát hành[m] | [19] | ||
DF | ![]() | ![]() | Phát hành[n] | [19] | ||
GK | ![]() | ![]() | Phát hành[o] | [19] | ||
DF | ![]() | ![]() | Phát hành[p] | [19] | ||
12 tháng 7 năm 2018 | FW | ![]() | ![]() | Bồi thường đào tạo[d] | [32] | |
13 tháng 7 năm 2018 | FW | ![]() | ![]() | Bồi thường đào tạo[d] | [33] | |
26 tháng 7 năm 2018 | FW | ![]() | ![]() | Không tiết lộ | Chính | [34] |
3 tháng 8 năm 2018 | FW | ![]() | ![]() | Không tiết lộ[q] | [36] | |
GK | ![]() | ![]() | Không tiết lộ | Học viện | [37] | |
9 tháng 8 năm 2018 | FW | ![]() | ![]() | Không tiết lộ[r] | Chính | [39] |
17 tháng 8 năm 2018 | FW | ![]() | ![]() | Không tiết lộ | [40] | |
17 tháng 8 năm 2018 | FW | ![]() | ![]() | Không tiết lộ | Học viện | [41] |
Cho mượn
Ngày bắt đầu | Vị trí | Tên | Đến | Ngày kết thúc | Đội | Ref. |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2018 | FW | ![]() | ![]() | Kết thúc mùa giải | Chính | [42] |
19 tháng 7 năm 2018 | MF | ![]() | ![]() | Học viện | [43] | |
30 tháng 7 năm 2018 | GK | ![]() | ![]() | [44] | ||
7 tháng 8 năm 2018 | DF | ![]() | ![]() | Chính | [45] | |
16 tháng 8 năm 2018 | MF | ![]() | ![]() | Học viện | [46] | |
17 tháng 8 năm 2018 | GK | ![]() | ![]() | Chính | [47] | |
31 tháng 8 năm 2018 | MF | ![]() | ![]() | Học viện | [48] |
- ^ Reported fee: £19,200,000.[5]
- ^ Reported fee: £17,700,000.[7]
- ^ Reported fee: £26,000,000.[9]
- ^ a b c d e Player under 24 years old at time of transfer.
- ^ Reported fee: £7,000,000.[13]
- ^ Joined Villarreal on ngày 7 tháng 8 năm 2018.[18]
- ^ Joined West Ham United on ngày 9 tháng 7 năm 2018.[21]
- ^ Joined Blackpool on ngày 17 tháng 7 năm 2017.[22]
- ^ Joined Brentford on ngày 21 tháng 8 năm 2018.[23]
- ^ Joined Perugia on ngày 3 tháng 8 năm 2018.[25]
- ^ Joined Derby County on ngày 5 tháng 7 năm 2018.[26]
- ^ Joined Sion on ngày 1 tháng 7 năm 2018.[27]
- ^ Joined Boreham Wood on ngày 26 tháng 7 năm 2018.[28]
- ^ Joined Bolton Wanderers on ngày 1 tháng 7 năm 2018.[29]
- ^ Joined Brighton & Hove Albion on ngày 9 tháng 7 năm 2018.[30]
- ^ Joined Plymouth Argyle on ngày 1 tháng 7 năm 2018.[31]
- ^ Reported fee: £2,000,000.[35]
- ^ Reported fee: £4,000,000.[38]
Câu lạc bộ
Trang phục
Nhà cung cấp: Puma / Nhà tài trợ: Fly Emirates
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà[49] | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà alt.1[50] | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà alt.2[51] | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân khách[52] |
Thống kê đội hình
Số trận và bàn thắng
- Tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2018
No. | Pos. | Nat. | Name | Premier League | FA Cup | EFL Cup | Europa League | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||||||
1 | GK | ![]() | Petr Čech | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 | ||
2 | DF | ![]() | Héctor Bellerín | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | ||
4 | MF | ![]() | Mohamed Elneny | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | ||
5 | DF | ![]() | Sokratis Papastathopoulos | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 10 | 1 | ||
6 | DF | ![]() | Laurent Koscielny | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
7 | MF | ![]() | Henrikh Mkhitaryan | 6(3) | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 11(3) | 2 | ||
8 | MF | ![]() | Aaron Ramsey | 6(6) | 1 | 0 | 0 | 1(1) | 0 | 2 | 0 | 9(7) | 1 | ||
9 | FW | ![]() | Alexandre Lacazette | 9(3) | 5 | 0 | 0 | 0(1) | 1 | 0(2) | 0 | 9(6) | 6 | ||
10 | MF | ![]() | Mesut Özil | 10 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(2) | 1 | 10(2) | 4 | ||
11 | MF | ![]() | Lucas Torreira | 7(5) | 0 | 0 | 0 | 0(2) | 0 | 1(2) | 0 | 8(9) | 0 | ||
12 | DF | ![]() | Stephan Lichtsteiner | 1(2) | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | 0 | 7(2) | 1 | ||
14 | FW | ![]() | Pierre-Emerick Aubameyang | 10(2) | 7 | 0 | 0 | 0(1) | 0 | 2(1) | 2 | 12(4) | 9 | ||
15 | MF | ![]() | Ainsley Maitland-Niles | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0(1) | 0 | 2(1) | 0 | ||
16 | DF | ![]() | Rob Holding | 6(1) | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 11(1) | 0 | ||
17 | FW | ![]() | Alex Iwobi | 6(3) | 1 | 0 | 0 | 1(1) | 0 | 3(1) | 0 | 10(5) | 1 | ||
18 | DF | ![]() | Nacho Monreal | 7 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 10 | 1 | ||
19 | GK | ![]() | Bernd Leno | 5(1) | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 9(1) | 0 | ||
20 | DF | ![]() | Shkodran Mustafi | 12 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 14 | 1 | ||
23 | FW | ![]() | Danny Welbeck | 1(7) | 1 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 | 2 | 7(7) | 5 | ||
25 | DF | ![]() | Carl Jenkinson | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||
26 | GK | ![]() | Emiliano Martinez | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
27 | DF | ![]() | Konstantinos Mavropanos | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
29 | MF | ![]() | Mattéo Guendouzi | 6(3) | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3(1) | 1 | 11(4) | 1 | ||
31 | DF | ![]() | Sead Kolašinac | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1(1) | 0 | 3(1) | 0 | ||
34 | MF | ![]() | Granit Xhaka | 12 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 13 | 2 | ||
49 | FW | ![]() | Eddie Nketiah | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
53 | DF | ![]() | Julio Pleguezuelo | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
55 | MF | ![]() | Emile Smith Rowe | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2(1) | 1 | 4(1) | 2 | ||
59 | FW | ![]() | Joe Willock | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Players out on loan for rest of the season | |||||||||||||||
13 | GK | ![]() | David Ospina | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
21 | DF | ![]() | Calum Chambers | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
N/A | FW | ![]() | Takuma Asano | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng
- Tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2018
Rank | Position | Name | Premier League | FA Cup | EFL Cup | Europa League | Total |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FW | ![]() | 7 | 0 | 0 | 2 | 9 |
2 | FW | ![]() | 5 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | FW | ![]() | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 |
4 | MF | ![]() | 3 | 0 | 0 | 1 | 4 |
5 | MF | ![]() | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
MF | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | |
MF | ![]() | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | |
8 | MF | ![]() | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
FW | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
DF | ![]() | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | |
DF | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
DF | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
DF | ![]() | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
MF | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
Own goals | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
Total | 26 | 0 | 5 | 8 | 39 |
Kỷ lục thẻ phạt
- Tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2018
Xếp hạng | Vị trí | Tên | Premier League | FA Cup | EFL Cup | Europa League | Total | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||
1 | MF | ![]() | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 |
2 | MF | ![]() | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
3 | DF | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 |
DF | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | |
DF | ![]() | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
6 | DF | ![]() | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
DF | ![]() | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
MF | ![]() | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
9 | DF | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
FW | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
DF | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
DF | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
MF | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
FW | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Total | 20 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | 0 | 28 | 1 |
Giữ sạch lưới
- Tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2018
Xếp hạng | Tên | Premier League | FA Cup | EFL Cup | Europa League | Total |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 |
2 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 |
Total | 2 | 0 | 0 | 3 | 5 |
Trước mùa giải
Thắng Hòa Thua
Giao hữu
14 tháng 7 năm 2018 (2018-07-14) | Boreham Wood | 0–8 | Arsenal | Borehamwood, Hertfordshire, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Chi tiết | Aubameyang ![]() Nelson ![]() Lacazette ![]() Nketiah ![]() Reine-Adélaïde ![]() Mkhitaryan ![]() | Sân vận động: Meadow Park |
|
4 tháng 8 năm 2018 (2018-08-04) | Arsenal | 2–0 | Lazio | Stockholm, Thụy Điển | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 CEST 19:00 BST | Nelson ![]() Aubameyang ![]() Holding ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Friends Arena Trọng tài: Martin Strömbergsson (Thụy Điển) |
|
International Champions Cup
26 tháng 7 năm 2018 (2018-07-26) ICC 2018 (Châu Á) | Atlético Madrid | 1–1 (3–1 p) | Arsenal | Kallang, Singapore | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 SST 12:30 BST | Vietto ![]() | Chi tiết | Smith-Rowe ![]() Chambers ![]() | Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Lượng khán giả: 23,095 Trọng tài: Ahmad A'Qashah (Singapore) | |
Loạt sút luân lưu | |||||
28 tháng 7 năm 2018 (2018-07-28) ICC 2018 (Châu Á) | Arsenal | 5–1 | Paris Saint-Germain | Kallang, Singapore | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 SST 12:30 BST | Chi tiết | Diarra ![]() Nkunku ![]() | Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Lượng khán giả: 50,308 Trọng tài: Nathan Rong De Chan (Singapore) |
|
1 tháng 8 năm 2018 (2018-08-01) ICC 2018 (Châu Âu) | Arsenal | 1–1 (6–5 p) | Chelsea | Dublin, Ireland | |
---|---|---|---|---|---|
21:05 CEST 20:05 BST |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Sân vận động Aviva Lượng khán giả: 46,002 Trọng tài: Paul McLaughlin (Cộng hòa Ireland) | |
Loạt sút luân lưu | |||||
Giải đấu
Thắng Hòa Thua
Tổng quan
Giải đấu | Kỷ lục | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | W | D | L | GF | GA | GD | Win % | |
Premier League | &000000000000001200000012 | &00000000000000070000007 | &00000000000000030000003 | &00000000000000020000002 | &000000000000002600000026 | &000000000000001500000015 | +11 | 0&000000000000005832999958,33 |
FA Cup | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | +0 | !— |
EFL Cup | &00000000000000020000002 | &00000000000000020000002 | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | &00000000000000050000005 | &00000000000000020000002 | +3 | &0000000000000100000000100,00 |
Europa League | &00000000000000040000004 | &00000000000000030000003 | &00000000000000010000001 | &00000000000000000000000 | &00000000000000080000008 | &00000000000000020000002 | +6 | 0&000000000000007500000075,00 |
Tổng số | &000000000000001800000018 | &000000000000001200000012 | &00000000000000040000004 | &00000000000000020000002 | &000000000000003900000039 | &000000000000001900000019 | +20 | 0&000000000000006667000066,67 |
Lần cập nhật cuối: ngày 11 tháng 11 năm 2018
Nguồn: Các giải đấu
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
Bảng xếp hạng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | Chelsea | 38 | 21 | 9 | 8 | 63 | 39 | +24 | 72 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
4 | Tottenham Hotspur | 38 | 23 | 2 | 13 | 67 | 39 | +28 | 71 | |
5 | Arsenal | 38 | 21 | 7 | 10 | 73 | 51 | +22 | 70 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
6 | Manchester United | 38 | 19 | 9 | 10 | 65 | 54 | +11 | 66 | |
7 | Wolverhampton Wanderers | 38 | 16 | 9 | 13 | 47 | 46 | +1 | 57 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải quyết định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội tham dự đấu trường châu Âu).
Kết quả
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
12 | 7 | 3 | 2 | 25 | 14 | +11 | 24 | 4 | 2 | 1 | 11 | 5 | +6 | 3 | 1 | 1 | 14 | 9 | +5 |
Cập nhật lần cuối: ngày 11 tháng 11 năm 2018.
Nguồn: Premier League
Kết quả theo ngày thi đấu
A = Sân khách; H = Sân nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Trận đấu
On 14 tháng 6 năm 2018, the Premier League fixtures for the forthcoming season were announced.[55][56]
12 tháng 8 năm 2018 (2018-08-12) 1 | Arsenal | 0–2 | Manchester City | Holloway | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 BST | Papastathopoulos ![]() Xhaka ![]() | Chi tiết | Sterling ![]() ![]() B. Silva ![]() De Bruyne ![]() | Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 59,934 Trọng tài: Michael Oliver |
|
18 tháng 8 năm 2018 (2018-08-18) 2 | Chelsea | 3–2 | Arsenal | Luân Đôn | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 BST | Pedro ![]() Morata ![]() Alonso ![]() | Chi tiết | Xhaka ![]() Mkhitaryan ![]() Iwobi ![]() Mustafi ![]() | Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,491 Trọng tài: Martin Atkinson |
|
25 tháng 8 năm 2018 (2018-08-25) 3 | Arsenal | 3–1 | West Ham United | Holloway | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Monreal ![]() Diop ![]() Papastathopoulos ![]() Welbeck ![]() | Chi tiết | Arnautović ![]() Diop ![]() Fredericks ![]() Wilshere ![]() | Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 59,830 Trọng tài: Graham Scott |
|
2 tháng 9 năm 2018 (2018-09-02) 4 | Cardiff City | 2–3 | Arsenal | Cardiff, Wales | |
---|---|---|---|---|---|
13:30 BST | Camarasa ![]() Ward ![]() Hoilett ![]() Camarasa ![]() Arter ![]() | Chi tiết | Mustafi ![]() Monreal ![]() Bellerín ![]() Guendouzi ![]() Aubameyang ![]() Xhaka ![]() Lacazette ![]() | Sân vận động: Cardiff City Stadium Lượng khán giả: 32,316 Trọng tài: Anthony Taylor |
|
15 tháng 9 năm 2018 (2018-09-15) 5 | Newcastle United | 1–2 | Arsenal | Newcastle upon Tyne | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Clark ![]() | Chi tiết | Xhaka ![]() Özil ![]() | Sân vận động: St James' Park Lượng khán giả: 52,165 Trọng tài: Lee Probert |
|
23 tháng 9 năm 2018 (2018-09-23) 6 | Arsenal | 2–0 | Everton | Holloway | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 BST | Torreira ![]() Papastathopoulos ![]() Lacazette ![]() Aubameyang ![]() | Chi tiết | Digne ![]() | Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 59,964 Trọng tài: Jonathan Moss |
|
29 tháng 9 năm 2018 (2018-09-29) 7 | Arsenal | 2–0 | Watford | Holloway | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Torreira ![]() Mustafi ![]() Cathcart ![]() Özil ![]() | Chi tiết | Deeney ![]() Doucouré ![]() | Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 60,019 Trọng tài: Anthony Taylor |
|
7 tháng 10 năm 2018 (2018-10-07) 8 | Fulham | 1–5 | Arsenal | Fulham | |
---|---|---|---|---|---|
12:00 BST | Schürrle ![]() ![]() Vietto ![]() | Chi tiết | Lacazette ![]() Ramsey ![]() Aubameyang ![]() | Sân vận động: Craven Cottage Lượng khán giả: 25,401 Trọng tài: Paul Tierney |
|
22 tháng 10 năm 2018 (2018-10-22) 9 | Arsenal | 3–1 | Leicester City | Holloway | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 BST | Holding ![]() Xhaka ![]() Özil ![]() Aubameyang ![]() | Chi tiết | Bellerín ![]() Albrighton ![]() Pereira ![]() | Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 59,886 Trọng tài: Chris Kavanagh |
|
28 tháng 10 năm 2018 (2018-10-28) 10 | Crystal Palace | 2–2 | Arsenal | Selhurst | |
---|---|---|---|---|---|
13:30 GMT | J. Ayew ![]() Milivojević ![]() | Chi tiết | Xhaka ![]() Aubameyang ![]() Lichsteiner ![]() Guendouzi ![]() | Sân vận động: Selhurst Park Lượng khán giả: 25,718 Trọng tài: Martin Atkinson |
|
3 tháng 11 năm 2018 (2018-11-03) 11 | Arsenal | 1–1 | Liverpool | Holloway | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Lacazette ![]() ![]() | Chi tiết | Fabinho ![]() Milner ![]() | Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 59,993 Trọng tài: Andre Marriner |
|
11 tháng 11 năm 2018 (2018-11-11) 12 | Arsenal | 1–1 | Wolverhampton Wanderers | Holloway | |
---|---|---|---|---|---|
16:30 GMT | Özil ![]() Bellerín ![]() Mkhitaryan ![]() | Chi tiết | Cavaleiro ![]() Doherty ![]() Costa ![]() | Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 60,030 Trọng tài: Stuart Attwell |
|
25 tháng 11 năm 2018 (2018-11-25) 13 | Bournemouth | v | Arsenal | Bournemouth | |
---|---|---|---|---|---|
13:30 GMT | Sân vận động: Vitality Stadium |
|
Cúp FA
Cúp EFL
26 tháng 9 năm 2018 (2018-09-26) Vòng 3 | Arsenal | 3–1 | Brentford | Holloway | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST | Welbeck ![]() ![]() Lichtsteiner ![]() Lacazette ![]() | Chi tiết | Konsa ![]() Judge ![]() | Sân vận động: Sân vận động Emirates Lượng khán giả: 49,586 Trọng tài: Mike Dean |
|
31 tháng 10 năm 2018 (2018-10-31) Vòng 4 | Arsenal | 2–1 | Blackpool | Holloway | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Guendouzi ![]() ![]() Lichtsteiner ![]() Jenkinson ![]() Smith Rowe ![]() | Chi tiết | O'Connor ![]() ![]() | Sân vận động: Sân vận động Emirates Lượng khán giả: 48,168 Trọng tài: David Coote |
|
Tháng 12, 2018 Tứ kết | Arsenal | v | Tottenham Hotspur | Holloway | |
---|---|---|---|---|---|
GMT | Sân vận động: Sân vận động Emirates |
|
UEFA Europa League
Vòng bảng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ARS | SPO | VOR | QRB | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 12 | 2 | +10 | 16 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 0–0 | 4–2 | 1–0 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 3 | +10 | 13 | 0–1 | — | 3–0 | 2–0 | ||
3 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 13 | −9 | 3[a] | 0–3 | 1–2 | — | 0–1 | ||
4 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | 2 | 13 | −11 | 3[a] | 0–3 | 1–6 | 0–1 | — |
- ^ a b Hiệu số bàn thắng trong tất cả các trận đấu bảng: Vorskla Poltava –9, Qarabağ –11.
![Anh](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png)
![Ukraina](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/49/Flag_of_Ukraine.svg/23px-Flag_of_Ukraine.svg.png)
20 tháng 12, 2018 1 | Arsenal ![]() | 4–2 | ![]() | Luân Đôn, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
21:00 CEST | Aubameyang ![]() Welbeck ![]() Özil ![]() | Chi tiết | Sharpar ![]() ![]() Chesnakov ![]() | Sân vận động: Sân vận động Emirates Lượng khán giả: 59,039 Trọng tài: Bart Vertenten (Bỉ) |
|
![Azerbaijan](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/dd/Flag_of_Azerbaijan.svg/23px-Flag_of_Azerbaijan.svg.png)
![Anh](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png)
4 tháng 10, 2018 2 | Qarabağ ![]() | 0–3 | ![]() | Baku, Azerbaijan | |
---|---|---|---|---|---|
18:55 CEST | Medvedev ![]() | Chi tiết | Papastathopoulos ![]() Holding ![]() Smith Rowe ![]() Guendouzi ![]() | Sân vận động: Sân vận động Olympic Lượng khán giả: 63,412 Trọng tài: Davide Massa (Ý) |
|
![Bồ Đào Nha](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png)
![Anh](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png)
25 tháng 10, 2018 3 | Sporting CP ![]() | 0–1 | ![]() | Lisbon, Bồ Đào Nha | |
---|---|---|---|---|---|
18:55 CEST | Acuna ![]() Coates ![]() Cabral ![]() Battaglia ![]() | Chi tiết | Holding ![]() Mkhitaryan ![]() Welbeck ![]() | Sân vận động: Estádio José Alvalade Lượng khán giả: 40,784 Trọng tài: Damir Skomina (Slovenia) |
|
![Anh](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png)
![Bồ Đào Nha](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png)
8 tháng 11, 2018 4 | Arsenal ![]() | 0–0 | ![]() | Luân Đôn, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
21:00 CET | Lichtsteiner ![]() Guendouzi ![]() | Chi tiết | Gaspar ![]() Acuña ![]() Luís ![]() Mathieu ![]() | Sân vận động: Sân vận động Emirates Trọng tài: Gediminas Mažeika (Litva) |
|
![Ukraina](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/49/Flag_of_Ukraine.svg/23px-Flag_of_Ukraine.svg.png)
![Anh](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png)
29 tháng 11, 2018 5 | Vorskla Poltava ![]() | v | ![]() | Poltava, Ukraine | |
---|---|---|---|---|---|
18:55 CET | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Butovsky Vorskla |
|
![Anh](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png)
![Azerbaijan](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/dd/Flag_of_Azerbaijan.svg/23px-Flag_of_Azerbaijan.svg.png)
13 tháng 12, 2018 6 | Arsenal ![]() | v | ![]() | Luân Đôn, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
21:00 CET | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Emirates |
|
Ban huấn luyện
Tính đến ngày 19 tháng 7 năm 2018.[57][58][59][60][61][62][63]
Vị trí | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | ![]() |
First Team Assistant Head Coach | ![]() |
First Team Assistant Head Coach | ![]() |
First Team Coach | ![]() |
Goalkeeping Coach | ![]() |
Goalkeeping Coach | ![]() |
Head of Football | ![]() |
Head of Recruitment | ![]() |
Chief Contract Negotiator | ![]() |
Head of Coach and Player Development | ![]() |
Head of Academy | ![]() |
Head of Academy Football Operations | ![]() |
Director of High Performance | ![]() |
Head of Performance | ![]() |
Head of Medical Services | ![]() |
Head Physiotherapist | ![]() |
First Team Physiotherapist | ![]() |
First Team Physiotherapist | ![]() |
First Team Rehab Physiotherapist | ![]() |
Strength and Conditioning Coach | ![]() |
Strength and Conditioning Coach | ![]() |
Masseur | ![]() |
Soft Tissue Therapist | ![]() |
Kit Manager | ![]() |
Performance Nutritionist | ![]() |
Sport Scientist | ![]() |
Data Scientist | ![]() |
Data/Video Analyst | ![]() |
Senior Football Analyst | ![]() |
First Team Analyst | ![]() |
Football Analyst Assistant | ![]() |
Giải thưởng
Giải Cầu thủ của tháng Arsenal
Giải cầu thủ của tháng được bình chọn bởi người hâm mộ trên Arsenal.com
Tháng | Cầu thủ | Lượng bình chọn |
---|---|---|
Tháng 8 | ![]() | 68%[64] |
Tháng 9 | ![]() | 59%[65] |
Tháng 10 | ![]() | 55%[66] |
Giải Bàn thắng của tháng Arsenal
Giải bàn thắng của tháng được bình chọn bởi người hâm mộ trên Arsenal.com
Tháng | Cầu thủ | Giải đấu | Đối thủ | Lượng bình chọn |
---|---|---|---|---|
Tháng 8 | ![]() | Premier League | Chelsea | 61%[67] |
Tháng 9 | ![]() | Premier League | Everton | 57%[68] |
Tháng 10 | ![]() | Premier League | Fulham | 38%[69] |
Nhà tài trợ
Nhà tài trợ chính | Nhà tài trợ toàn cầu |
---|---|
Tham khảo
- ^ “Thanx Arsène”. Arsenal FC. ngày 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Arsenal 2017/18 season review: A poor campaign as Wenger finally bids farewell”. VAVEL.com. VAVEL Europe. ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Arsenal complete signing of Estonian youngster Karl Jakob Hein”. Metro.co.uk. DMG Media. ngày 23 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Stephan Lichtsteiner to join the club”. Arsenal FC. ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2018.
- ^ Romano, Fabrizio; Aarons, Ed (ngày 19 tháng 6 năm 2018). “Arsenal confirm deal to sign goalkeeper Bernd Leno from Bayer Leverkusen”. The Guardian. Guardian News and Media. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Bernd Leno to join Arsenal”. Arsenal FC. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Arsenal complete Sokratis Papastathopoulos signing for £17.7m”. The Guardian. Guardian News and Media. ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Sokratis Papastathopoulos signs”. Arsenal F.C. ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
- ^ Wilson, Jeremy (ngày 10 tháng 7 năm 2018). “Arsenal complete Lucas Torreira signing from Sampdoria”. The Telegraph. Telegraph Media Group. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Lucas Torreira to join Arsenal”. Arsenal FC. ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2018.
- ^ Prenderville, Liam (ngày 11 tháng 8 năm 2018). “Sam Greenwood completes Arsenal move as Gunners pip Manchester United to Sunderland wonderkid”. Mirror Online. MGN. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ Rayner, Stuart (ngày 9 tháng 7 năm 2018). “Sunderland academy product Sam Greenwood 'agrees to join Arsenal'”. ChronicleLive. Trinity Mirror North East. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ Forrester, Richard (ngày 11 tháng 7 năm 2018). “Arsenal transfer news: Gunners confirm the signing of talented midfielder Matteo Guendouzi”. The Sun. News UK. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Matteo Guendouzi joins the club”. Arsenal F.C. ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
- ^ Eccleshare, Charlie (ngày 19 tháng 7 năm 2018). “Joel Lopez joins Arsenal from Barcelona: Will the 16-year-old be more Cesc Fabregas or Jon Toral?”. The Telegraph. Telegraph Media Group. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Arsenal to sign Barcelona wonderkid Joel Lopez ahead of Liverpool”. Metro. DMG Media. ngày 10 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Arsenal Beat Chelsea To Sign Mexican Wiz-Winger, He Plays Like Messi”. www.giantsfootballnews.com. ngày 27 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ Wright, Duncan (ngày 7 tháng 8 năm 2018). “Arsenal cult hero Santi Cazorla makes permanent switch to La Liga side Villarreal after successful trial”. The Sun. News UK. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b c d e f g h i j k l “Released players, young pros, scholars confirmed”. Arsenal F.C. ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Per Mertesacker to lead Arsenal academy”. Arsenal FC. ngày 7 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
- ^ “West Ham United sign Jack Wilshere”. West Ham United. ngày 9 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Marc Bola Signs”. Blackpool FC. ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Josh Dasilva signs long-term contract at Brentford”. Brentford FC. ngày 21 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Arsenal Confirm Josh DaSilva Departure”. Jeorge Bird’s Arsenal Youth. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Vlad Dragomir si-a gasit echipa: va juca in Italia! Pustiul pus "pe liber" de Arsenal a semnat pe 3 ani”. Sport.ro (bằng tiếng Romania). ngày 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Eyoma says Rams switch couldn't be missed after joining from Arsenal”. Derby County FC. ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Yassin Fortune joins FC Sion after rejecting new Arsenal deal”. Jorge Bird's Arsenal Youth. ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Champions League Pedigree Here To Keep”. Boreham Wood FC. ngày 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Jack Earing signs pro deal as trio join club”. Bolton Wanderers FC. ngày 30 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Albion sign Goalkeeper for Under-23 squad”. Brighton and Hove Albion. ngày 9 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2018.
- ^ “One Moore Through the Door”. Plymouth Argyle FC. ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Southampton Football Cub has handed two-year scholarships to fifteen players as part of its latest intake to the Under-18s squad”. Southampton FC. ngày 14 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Armstrong Okoflex seals Celtic deal as Hoops land teenage prodigy from Arsenal”. Daily Record. Media Scotland. ngày 13 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Jeff Reine-Adelaide joins Angers”. Arsenal FC. ngày 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2018.
- ^ Wheatley, Chris (ngày 29 tháng 7 năm 2018). “Arsenal's Akpom closes in on £2m PAOK move”. Goal.com. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Chuba Akpom joins PAOK”. Arsenal FC. ngày 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Goalkeeper Virginia Signs For Everton”. Everton FC. ngày 3 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
- ^ Lewis, Darren (ngày 9 tháng 8 năm 2018). “Lucas Perez completes West Ham transfer as Arsenal star joins for £4m on three-year deal”. Mirror Online. MGN. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Lucas Perez leaves for West Ham United”. Arsenal.com. Arsenal FC. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Joel Campbell joins Frosinone”. Arsenal.com. Arsenal FC. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Stephy Mavididi signs for Juventus”. Arsenal.com. Arsenal FC. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Asano to join Hannover 96 on loan”. Arsenal FC. ngày 23 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Kelechi Nwakali joins FC Porto on loan”. Arsenal FC. ngày 19 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Matt Macey joins Plymouth Argyle on loan”. Arsenal FC. ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Calum Chambers joins Fulham on loan”. Arsenal FC. ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Krystian Bielik joins Charlton on loan”. Arsenal FC. ngày 16 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2018.
- ^ “David Ospina leaves for Napoli”. Arsenal FC. ngày 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Reiss signs new contract ahead of Hoffenheim loan”. Arsenal FC. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Arsenal and PUMA unveil 2018/19 home kit”. Arsenal F.C. ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ James, Josh (ngày 18 tháng 8 năm 2018). “Chelsea 3-2 Arsenal: How it happened”. Arsenal F.C. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.
- ^ James, Josh (ngày 4 tháng 10 năm 2018). “Qarabag 0-3 Arsenal: How it happened”. Arsenal F.C. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Away kit launched at Leicester Square”. Arsenal F.C. ngày 7 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Arsenal and PUMA unveil third kit in Singapore”. Arsenal F.C. ngày 27 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Pictures: Third kit launch in Singaporee”. Arsenal F.C. ngày 27 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Man City visit Arsenal on first weekend”. BBC Sport. ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Arsenal Scores & Fixtures”. BBC Sport. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Staff”. Arsenal F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Sven Mislintat appointed head of recruitment”. Arsenal F.C. ngày 20 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Head of football relations joins from Barcelona”. Arsenal F.C. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.
- ^ Woods, David (ngày 11 tháng 5 năm 2018). “Arsene Wenger pays tribute to Vic Akers, another Arsenal stalwart”. Daily Star. Northern & Shell Media. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Colin Lewin: Arsenal head of medical services loses job after 23 years at Gunners”. BBC Sport. ngày 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2018.
- ^ Marsden, Rory (ngày 15 tháng 5 năm 2018). “Arsenal Let Go of 6 Backroom Staff in Preparation for Post-Arsene Wenger Era”. Bleacher Report. Turner Sports Network. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2018.
- ^ “First-team coaching staff confirmed”. Arsenal F.C. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ https://www.arsenal.com/news/matteo-guendouzi-our-august-player-month
- ^ https://www.arsenal.com/news/lacazette-our-september-player-month
- ^ https://www.arsenal.com/news/aubameyang-our-october-player-month
- ^ https://www.arsenal.com/news/mkhitaryan-wins-first-goal-month-poll
- ^ https://www.arsenal.com/news/lacazette-tops-september-goal-month-poll
- ^ https://www.arsenal.com/news/rambo-or-auba-who-won-october-goal-month
- ^ “Arsenal football club in £150m Emirates deal”. BBC News. ngày 23 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Arsenal agree £30m-a-year deal with Puma in most lucrative kit contract in Britain”. Mail Online. DMG Media. ngày 8 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Arsenal partner with 'Visit Rwanda'”. Arsenal FC. ngày 23 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Arsenal announce partnership with Acronis”. Arsenal F.C. ngày 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Club sign global electric vehicle deal with BYD”. Arsenal F.C. ngày 23 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Cooper Tire Europe becomes club partner”. Arsenal F.C. ngày 1 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Club welcomes Cover-More as official partner”. Arsenal F.C. ngày 25 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Global deal with Gatorade extended”. Arsenal F.C. ngày 11 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Vitality extends partnership with the club”. Arsenal F.C. ngày 22 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Club welcomes WorldRemit as new partner”. Arsenal F.C. ngày 17 tháng 11 năm 2017.