54598 Bienor

54598 Bienor
Khám phá
Khám phá bởiDES
Nơi khám pháCerro Tololo Obs.
Ngày phát hiện27 tháng 8 năm 2000
Tên định danh
(54598) Bienor
Phiên âm/bˈnɔːr/[2]
Đặt tên theo
Biēnor
Tên định danh thay thế
2000 QC243
Centaur [1]
Tính từBienorian /b.ɪˈnɔːriən/
Đặc trưng quỹ đạo[1]
Kỷ nguyên 31 tháng 5 năm 2020 (JD 2459000,5)
Tham số bất định 0
Cung quan sát24775 ngày (67,83 năm)
Điểm viễn nhật19,715 AU (2,9493 Tm)
Điểm cận nhật13,172 AU (1,9705 Tm)
16,444 AU (2,4600 Tm)
Độ lệch tâm0,19894
66,68 yr (24355 d)
7,26 km/s
318,473°
Chuyển động trung bình
0° 0m 53.039s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo20,745°
337,728°
153,374°
Trái Đất MOID12,199 AU (1,8249 Tm)
Sao Mộc MOID7,873 AU (1,1778 Tm)
TJupiter3,575
Đặc trưng vật lý
Đường kính trung bình
187,5±15,5 km[3]
198 km[4]
207±30 km[5]
9,14 h (0,381 d)[1]
Suất phản chiếu hình học
0,03–0,05[5]
0,05±0,019[3]
Nhiệt độ~ 69 K
Kiểu phổ
BR[4]
B–V = 0711±0059[6]
V–R = 0476±0046[6]
~ 19,2[7]
Cấp sao tuyệt đối (H)
7,5[1]

54598 Bienor /bˈnɔːr/ là một centaur lướt qua quỹ đạo của Sao Thiên Vương. Vật thể này được đặt tên theo nhân mã Bienor trong thần thoại Hy Lạp. Điểm tiếp cận gần nhất của nó với Mặt trời (điểm cận nhật) là 13,2 AU.[1] Tính đến năm 2020, Bienor đang cách Mặt trời 14,2 AU [7] và sẽ đạt điểm cận nhật vào tháng 1 năm 2028.[1] Nó có đường kính khoảng 198 kilômét (120 dặm).[4]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f “JPL Small-Body Database Browser: 54598 Bienor (2000 QC243)” (2020-11-11 last obs). Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
  3. ^ a b Bauer, J. M.; Grav, T.; Blauvelt, E.; Mainzer, A. K. (tháng 8 năm 2013). “Centaurs and Scattered Disk Objects in the Thermal Infrared: Analysis of WISE/NEOWISE Observations”. The Astrophysical Journal. 773 (1): 11. arXiv:1306.1862. Bibcode:2013ApJ...773...22B. doi:10.1088/0004-637X/773/1/22. S2CID 51139703.
  4. ^ a b c Johnston, Wm. Robert (18 tháng 8 năm 2020). “List of Known Trans-Neptunian Objects”. Johnston's Archive. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
  5. ^ a b Stansberry, J.; Grundy, W.; Brown, M.; Cruikshank, D. (20 tháng 2 năm 2007). “Physical Properties of Kuiper Belt and Centaur Objects: Constraints from Spitzer Space Telescope” (PDF). arXiv:astro-ph/0702538. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  6. ^ a b Hainaut, O. R.; Boehnhardt, H.; Protopapa, S. (tháng 10 năm 2012). “Colours of minor bodies in the outer solar system. II. A statistical analysis revisited”. Astronomy and Astrophysics. 546: 20. arXiv:1209.1896. Bibcode:2012A&A...546A.115H. doi:10.1051/0004-6361/201219566. S2CID 54776793. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019.
  7. ^ a b “AstDyS (54598) Bienor Ephemerides”. Department of Mathematics, University of Pisa, Italy. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.

Liên kết ngoài

  • 54598 Bienor tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
    • Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
  • 54598 Bienor tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
  • 1953 precovery image by the Palomar Observatory Sky Survey (Bienor is the object at the centre).
  • x
  • t
  • s
Vành đai
tiểu hành tinh
Nhất trí
Có thể

Centaur
Có thể
Plutino
Nhất trí
Có thể
  • Huya
  • Ixion
  • 2001 QF298
  • 2002 VR128
  • 2002 XV93
  • 2003 AZ84
  • 2003 UZ413
  • 2003 VS2
  • 2007 JH43
  • 2017 OF69
Twotinos
Có thể
  • 2002 WC19
Cubewano
loại khác
tại vành đai Kuiper
Nhất trí
Có thể
(cubewanos)
  • Chaos
  • Salacia
  • Varda
  • Varuna
  • 1998 SN165
  • 2002 AW197
  • 2002 CY248
  • 2002 KX14
  • 2002 MS4
  • 2002 UX25
  • 2003 QW90
  • 2004 GV9
  • 2004 NT33
  • 2004 PF115
  • 2004 TY364
  • 2004 UX10
  • 2005 RN43
  • 2005 UQ513
  • 2007 JJ43
  • 2010 FX86
Có thể
(loại khác)
  • 1999 CD158
  • 1999 DE9
  • 2000 YW134
  • 2002 XW93
  • 2010 JO179
  • 2010 VK201
  • 2011 FW62
  • 2011 GM27
  • 2013 FZ27
  • 2014 UM33
  • 2015 AM281
  • 2015 RR245
Đĩa phân tán
Nhất trí
  • Eris
  • Gonggong
Có thế
  • Gǃkúnǁʼhòmdímà
  • Dziewanna
  • 1996 GQ21
  • 1996 TL66
  • 2001 UR163
  • 2002 TC302
  • 2004 XA192
  • 2005 QU182
  • 2005 RM43
  • 2006 QH181
  • 2008 OG19
  • 2010 KZ39
  • 2010 RE64
  • 2010 RF43
  • 2010 TJ
  • 2010 VZ98
  • 2013 FY27
  • 2014 AN55
  • 2014 WK509
  • 2018 AG37
  • 2018 VG18
  • 2021 DR15
  • 2021 LL37
Thiên thể tách rời
Có thể
  • 2003 FY128
  • 2003 QX113
  • 2004 XR190
  • 2005 TB190
  • 2007 JJ43
  • 2008 ST291
Sednoid
Nhất trí
Có thể
  • 2012 VP113
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Hành tinh
Vành đai
Vệ tinh
Thám hiểm
Vật thể
giả thuyết
Danh sách
Thiên thể
nhỏ trong
hệ Mặt Trời
Hình thành

tiến hóa
  •  Cổng thông tin Hệ Mặt Trời
  •  Cổng thông tin Thiên văn học
  •  Cổng thông tin Trái Đất

Hệ Mặt Trời  Đám mây Liên sao Địa phương  Bong bóng Địa phương  Vành đai Gould  Nhánh Orion  Ngân Hà  Nhóm con Ngân hà  Nhóm Địa phương Local Sheet Siêu đám Xử Nữ Siêu đám Laniakea  Vũ trụ quan sát được  Vũ trụ
Mỗi mũi tên () có thể được hiểu là "nằm bên trong" hoặc "là một phần của".