Điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 2016
Điền kinh tại Thế vận hội lần thứ XXXI | |
---|---|
Địa điểm | Pontal (đi bộ) Estádio Olímpico João Havelange (đường chạy & sân) Sambódromo (marathon) |
Thời gian | 12–21 tháng Tám |
← 2012 2020 → |
Bản mẫu:Điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 2016 Điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 2016 được diễn ra trong 10 ngày của Thế vận hội từ ngày 12 tới 21 tháng 8 năm 2016, tại Sân vận động Olympic. Các nội dung của môn điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 2016 được chia thành bốn bộ môn: các nội dung trên đường chạy, trên sân, chạy đường trường, và đi bộ.[1]
Lịch thi đấu
Địa điểm diễn ra các nội dung của đường chạy và trên sân là Sân vận động João Havelange, trong khi đó đi bộ và marathon xuất phát và kết thúc lần lượt ở Recreio dos Bandeirantes và Sambódromo. Ngoài nội dung đi bộ và marathon, mười nội dung trên đường chạy và trên sân diễn ra chung kết vào buổi sáng lần đầu kể từ 1988. Điều này được thực hiện do yêu cầu của Ban tổ chức Rio 2016 và Olympic Broadcasting Service được hỗ trợ bởi Ủy ban Olympic quốc tế, để đảm bảo tối đa người xem ở tất cả các múi giờ.[2][3]
Trong bảng dưới đây, S chỉ sáng và C chỉ chiều.
Q | Vòng loại | H | Lượt chạy | ½ | Bán kết | F | Chung kết |
Ngày → | Sáu 12 | Bảy 13 | CN 14 | Hai 15 | Ba 16 | Tư 17 | Năm 18 | Sáu 19 | Bảy 20 | CN 21 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung ↓ | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | |||
100 m | Q | H | ½ | F | |||||||||||||||||||
200 m | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
400 m | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
800 m | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
1500 m | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
5000 m | H | F | |||||||||||||||||||||
10.000 m | F | ||||||||||||||||||||||
110 m vượt rào | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
400 m vượt rào | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
3000 m vượt chướng ngại vật | H | F | |||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4 × 100 | H | F | |||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4 × 400 m | H | F | |||||||||||||||||||||
Marathon | F | ||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20 km | F | ||||||||||||||||||||||
Đi bộ 50 km | F | ||||||||||||||||||||||
Nhảy xa | Q | F | |||||||||||||||||||||
Nhảy ba bước | Q | F | |||||||||||||||||||||
Nhảy cao | Q | F | |||||||||||||||||||||
Nhảy sào | Q | F | |||||||||||||||||||||
Đẩy tạ | Q | F | |||||||||||||||||||||
Ném đĩa | Q | F | |||||||||||||||||||||
Ném lao | Q | F | |||||||||||||||||||||
Ném tạ xích | Q | F | |||||||||||||||||||||
Mười môn phối hợp | F |
Ngày → | Sáu 12 | Bảy 13 | CN 14 | Hai 15 | Ba 16 | Tư 17 | Năm 18 | Sáu 19 | Bảy 20 | CN 21 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung ↓ | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | S | C | |||
100 m | Q | H | ½ | F | |||||||||||||||||||
200 m | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
400 m | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
800 m | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
1500 m | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
5000 m | H | F | |||||||||||||||||||||
10.000 m | F | ||||||||||||||||||||||
100 m vượt rào | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
400 m vượt rào | H | ½ | F | ||||||||||||||||||||
3000 m vượt chướng ngại vật | H | F | |||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4 × 100 m | H | F | |||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4 × 400 m | H | F | |||||||||||||||||||||
Marathon | F | ||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20 km | F | ||||||||||||||||||||||
Nhảy xa | Q | F | |||||||||||||||||||||
Nhảy ba bước | Q | F | |||||||||||||||||||||
Nhảy cao | Q | F | |||||||||||||||||||||
Nhảy sào | Q | F | |||||||||||||||||||||
Đẩy tạ | Q | F | |||||||||||||||||||||
Ném đĩa | Q | F | |||||||||||||||||||||
Ném lao | Q | F | |||||||||||||||||||||
Ném tạ xích | Q | F | |||||||||||||||||||||
Bảy môn phối hợp | F |
Vòng loại
Huy chương
Bảng xếp hạng huy chương
- Ghi chú
* Nước chủ nhà (Brasil)
1 | Hoa Kỳ | 13 | 9 | 10 | 32 |
2 | Kenya | 6 | 6 | 1 | 13 |
3 | Jamaica | 6 | 3 | 2 | 11 |
4 | Trung Quốc | 2 | 2 | 2 | 6 |
5 | Nam Phi | 2 | 2 | 0 | 4 |
6 | Anh Quốc | 2 | 1 | 4 | 7 |
7 | Croatia | 2 | 0 | 1 | 3 |
Đức | 2 | 0 | 1 | 3 | |
9 | Ethiopia | 1 | 2 | 5 | 8 |
10 | Canada | 1 | 1 | 4 | 6 |
11 | Ba Lan | 1 | 1 | 1 | 3 |
12 | Bahrain | 1 | 1 | 0 | 2 |
Tây Ban Nha | 1 | 1 | 0 | 2 | |
14 | Bahamas | 1 | 0 | 1 | 2 |
15 | Bỉ | 1 | 0 | 0 | 1 |
Brasil* | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Colombia | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Hy Lạp | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Slovakia | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Tajikistan | 1 | 0 | 0 | 1 | |
21 | Pháp | 0 | 3 | 3 | 6 |
22 | Algérie | 0 | 2 | 0 | 2 |
23 | New Zealand | 0 | 1 | 3 | 4 |
24 | Úc | 0 | 1 | 1 | 2 |
Nhật Bản | 0 | 1 | 1 | 2 | |
26 | Belarus | 0 | 1 | 0 | 1 |
Bulgaria | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Burundi | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Đan Mạch | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Grenada | 0 | 1 | 0 | 1 | |
México | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Hà Lan | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Qatar | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Venezuela | 0 | 1 | 0 | 1 | |
36 | Cuba | 0 | 0 | 1 | 1 |
Cộng hòa Séc | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Hungary | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Kazakhstan | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Serbia | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Trinidad và Tobago | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Ukraina | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng | 47 | 47 | 47 | 141 |
---|
Nam
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
100 mét chi tiết | Usain Bolt Jamaica | 9.81 | Justin Gatlin Hoa Kỳ | 9.89 | Andre De Grasse Canada | 9.91 | |
200 mét chi tiết | Usain Bolt Jamaica | 19.78 | Andre De Grasse Canada | 20.02 | Christophe Lemaitre Pháp | 20.12 | |
400 mét chi tiết | Wayde van Niekerk Nam Phi | 43.03 WR | Kirani James Grenada | 43.76 | LaShawn Merritt Hoa Kỳ | 43.85 | |
800 mét chi tiết | David Rudisha Kenya | 1:42.15 | Taoufik Makhloufi Algérie | 1:42.61 NR | Clayton Murphy Hoa Kỳ | 1:42.85 | |
1500 mét chi tiết | Matthew Centrowitz Hoa Kỳ | 3:50:00 | Taoufik Makhloufi Algérie | 3:50:11 | Nicolas Willis New Zealand | 3:50:24 | |
5000 mét chi tiết | Mo Farah Anh Quốc | 13:03:30 | Paul Chelimo Hoa Kỳ | 13:03:90 | Hamot Gebrhiwet Ethiopia | 13:04:35 | |
10.000 mét chi tiết | Mo Farah Anh Quốc | 27:05.17 | Paul Tanui Kenya | 27:05.64 | Tamirat Tola Ethiopia | 27:06.26 | |
110 mét vượt rào chi tiết | Omar McLeod Jamaica | 13.05 | Orlando Ortega Tây Ban Nha | 13.17 | Dimitri Bascou Pháp | 13.24 | |
400 mét vượt rào chi tiết | Kerron Clement Hoa Kỳ | 47.73 | Boniface Mucheru Tumuti Kenya | 47.78 NR | Yasmani Copello Thổ Nhĩ Kỳ | 47.92 NR | |
3000 mét vượt chướng ngại vật chi tiết | Conseslus Kipruto Kenya | 8.03.28 OR | Evan Jager Hoa Kỳ | 8.04.28 | Mahiedine Mekhissi-Benabbad Pháp | 8:11.52 | |
Tiếp sức 4 × 100 mét chi tiết | Jamaica (JAM) Asafa Powell Yohan Blake Nickel Ashmeade Usain Bolt Jevaughn Minzie* Kemar Bailey-Cole* | 37.27 | Nhật Bản (JPN) Yamagata Ryota Iizuka Shota Kiryu Yoshihide Cambridge Asuka | 37.60 AR | Canada (CAN) Akeem Haynes Aaron Brown Brendon Rodney Andre De Grasse Mobolade Ajomale* | 37.64 NR | |
Tiếp sức 4 × 400 mét chi tiết | Hoa Kỳ (USA) Arman Hall Tony McQuay Gil Roberts LaShawn Merritt Kyle Clemons* David Verburg* | 2:57.30 | Jamaica (JAM) Peter Matthews Nathon Allen Fitzroy Dunkley Javon Francis Rusheen McDonald* | 2:58.16 | Bahamas (BAH) | 2:58:49 Alonzo Russell Michael Mathieu Steven Gardiner Chris Brown Stephen Newbold* | 2:58.49 |
Marathon chi tiết | Eliud Kipchoge Kenya | 2:08:44 | Feyisa Lilesa Ethiopia | 2:09:54 | Galen Rupp Hoa Kỳ | 2:10:05 PB | |
Đi bộ 20 kilômét chi tiết | Vương Trấn Trung Quốc | 1:19:14 | Thái Trạch Lâm Trung Quốc | 1:19:26 | Dane Bird-Smith Úc | 1:19:37 | |
Đi bộ 50 kilômét chi tiết | Matej Tóth Slovakia | 3:40:58 | Jared Tallent Úc | 3:41:16 | Arai Hirooki Canada | 3:41:24 | |
Nhảy cao chi tiết | Derek Drouin Canada | 2.38 mét | Mutaz Essa Barshim Qatar | 2.36 mét | Bohdan Bondarenko Ukraina | 2.33 mét | |
Nhảy sào chi tiết | Thiago Braz da Silva Brasil | 6.03 mét OR, AR | Renaud Lavillenie Pháp | 5.98 mét | Sam Kendricks Hoa Kỳ | 5.85 mét | |
Nhảy xa chi tiết | Jeff Henderson Hoa Kỳ | 8.38 mét SB | Luvo Manyonga Nam Phi | 8.37 mét PB | Greg Rutherford Anh Quốc | 8.29 mét | |
Nhảy ba bước chi tiết | Christian Taylor Hoa Kỳ | 17.86 mét | Will Claye Hoa Kỳ | 17.76 mét | Đồng Bân Trung Quốc | 17.58 mét | |
Đẩy tạ chi tiết | Ryan Crouser Hoa Kỳ | 22.52 mét OR | Joe Covacs Hoa Kỳ | 21.78 mét | Tomas Walsh New Zealand | 21.36 mét | |
Ném đĩa chi tiết | Christoph Harting Đức | 68.37 mét PB | Piotr Małachowski Ba Lan | 67.55 mét | Daniel Jasinski Đức | 67.05 mét | |
Ném tạ xích chi tiết | Dilshod Nazarov Tajikistan | 78.68 mét | Ivan Tsikhan Belarus | 77.79 mét | Wojciech Nowicki Ba Lan | 77.73 mét | |
Ném lao chi tiết | Thomas Rohler Đức | 90.30 mét | Julius Yego Kenya | 88.24 mét | Keshorn Walcott Trinidad và Tobago | 85.38 mét | |
Mười môn phối hợp chi tiết | Ashton Eaton Hoa Kỳ | 8893 điểm OR | Kevin Meyer Pháp | 8834 điểm NR | Damian Warner Canada | 8666 điểm | |
WR kỷ lục thế giới | AR kỷ lục châu lục | CR kỷ lục giải đấu | GR kỷ lục đại hội | NR kỷ lục quốc gia | OR kỷ lục Olympic | PB thành tích cá nhân tốt nhất | SB tốt nhất mùa giải | WL hàng đầu thế giới (trong một mùa giải nhất định) |
* Chỉ các vận động viên chỉ tham gia ở lượt chạy vòng loại.
Nữ
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
100 mét chi tiết | Elaine Thompson Jamaica | 10.71 | Tori Bowie Hoa Kỳ | 10.83 | Shelly-Ann Fraser-Pryce Jamaica | 10.86 SB | |
200 mét chi tiết | Elaine Thompson Jamaica | 21.78 | Dafne Schippers Hà Lan | 21.88 | Tori Bowie Hoa Kỳ | 22.15 | |
400 mét chi tiết | Shaunae Miller Bahamas | 49.44 | Allyson Felix Hoa Kỳ | 49.51 | Shericka Jackson Jamaica | 49.85 | |
800 mét chi tiết | Caster Semenya Nam Phi | 1:55:28 NR | Francine Niyonsaba Burundi | 1:56:49 | Margaret Wambui Kenya | 1:56:89 PB | |
1500 mét chi tiết | Faith Kipyegon Kenya | 4.08.92 | Genzeba Dibaba Ethiopia | 4.10.27 | Jennifer Simpson Hoa Kỳ | 4.10.53 | |
5000 mét chi tiết | Vivian Cheruiyot Kenya | 14:26:17 OR | Hellen Oribi Kenya | 14:29:77 PB | Almaz Ayana Ethiopia | 14:33:59 | |
10.000 mét chi tiết | Almaz Ayana Ethiopia | 29:17.45 WR | Vivian Cheruiyot Kenya | 29:32.53 NR | Tirunesh Dibaba Ethiopia | 29:42.56 | |
100 mét vượt rào chi tiết | Brianna Rollins Hoa Kỳ | 12.48 | Nia Ali Hoa Kỳ | 12.59 | Kristi Castlin Hoa Kỳ | 12.61 | |
400 mét vượt rào chi tiết | Dalilah Muhammad Hoa Kỳ | 53.13 | Sara Petersen Đan Mạch | 53.55 NR | Ashley Spencer Hoa Kỳ | 53.72 | |
3000 mét vượt chướng ngại vật chi tiết | Ruth Jebet Bahrain | 8.59.75 AR | Hyvin Jepkemoi Kenya | 9.07.12 | Emma Coburn Hoa Kỳ | 9.07.63 AR | |
Tiếp sức 4 × 100 mét chi tiết | Hoa Kỳ (USA) Tianna Bartoletta Allyson Felix English Gardner Tori Bowie Morolake Akinosun* | 41.02 | Jamaica (JAM) Christania Williams Elaine Thompson Veronica Campbell-Brown Shelly-Ann Fraser-Pryce Simone Facey* Sashalee Forbes* | 41.36 | Anh Quốc (GBR) Asha Philip Desiree Henry Dina Asher-Smith Daryll Neita | 41.77 NR | |
Tiếp sức 4 × 400 mét chi tiết | Hoa Kỳ (USA) Allyson Felix Phyllis Francis Natasha Hastings Courtney Okolo Taylor Ellis-Watson* Francena McCorory* | 3:19.06 | Jamaica (JAM) Stephenie Ann McPherson Anneisha McLaughlin-Whilby Shericka Jackson Novlene Williams-Mills Christine Day* Chrisann Gordon* | 3:20.34 | Anh Quốc (GBR) | 3:25:88 Eilidh Doyle Anyika Onuora Emily Diamond Christine Ohuruogu Kelly Massey* | 3:25.88 |
Marathon chi tiết | Jemima Sumgong Kenya | 2:24.04 | Eunice Kirwa Bahrain | 2:24.13 | Mare Dibaba Ethiopia | 2:24.30 | |
Đi bộ 20 kilômét chi tiết | Lưu Hồng Trung Quốc | 1:28.35 | María Guadalupe González México | 1:28.37 | Lã Tú Trí Trung Quốc | 1:28.42 | |
Nhảy cao chi tiết | Ruth Beitia Tây Ban Nha | 1.97 mét | Mirela Demireva Bulgaria | 1.97 mét | Blanka Vlašić Croatia | 1.97 mét | |
Nhảy sào chi tiết | Ekaterini Stefanidi Hy Lạp | 4.85 mét | Sandi Morris Hoa Kỳ | 4.85 mét | Eliza McCartney New Zealand | 4.80 mét NR | |
Nhảy xa chi tiết | Tianna Bartoletta Hoa Kỳ | 7.17 mét | Brittney Reese Hoa Kỳ | 7.15 mét | Ivana Španović Serbia | 7.08 mét NR | |
Nhảy ba bước chi tiết | Caterine Ibarguen Colombia | 15.17 mét | Yulimar Rojas Venezuela | 14.98 mét | Olga Rypakova Kazakhstan | 14.74 mét | |
Đẩy tạ chi tiết | Michelle Carter Hoa Kỳ | 20.63 mét NR | Valerie Adams New Zealand | 20.42 mét | Anita Márton Hungary | 19.87 mét NR | |
Ném đĩa chi tiết | Sandra Perković Croatia | 69.21 mét | Mélina Robert-Michon Pháp | 66.73 mét NR | Denia Caballero Cuba | 65.34 mét | |
Ném tạ xích chi tiết | Anita Włodarczyk Ba Lan | 82.29 mét WR | Trương Văn Tú Trung Quốc | 76.75 mét | Sophie Hitchon Anh Quốc | 74.54 mét NR | |
Ném lao chi tiết | Sara Kolak Croatia | 66.18 mét NR | Sunette Viljoen Nam Phi | 64.92 mét | Barbora Špotáková Cộng hòa Séc | 64.80 mét | |
Bảy môn phối hợp chi tiết | Nafissatou Thiem Bỉ | 6810 điểm NR | Jessica Ennis-Hill Anh Quốc | 6775 điểm | Brianne Theisen-Eaton Canada | 6653 điểm | |
WR kỷ lục thế giới | AR kỷ lục châu lục | CR kỷ lục giải đấu | GR kỷ lục đại hội | NR kỷ lục quốc gia | OR kỷ lục Olympic | PB thành tích cá nhân tốt nhất | SB tốt nhất mùa giải | WL hàng đầu thế giới (trong một mùa giải nhất định) |
* Các vận động viên chỉ tham gia ở lượt chạy vòng loại.
Kỷ lục
Kỷ lục thế giới và Olympic
Almaz Ayana là người đầu tiên phá kỷ lục Olympic tại giải đấu, đó cũng là một kỷ lục thế giới với thành tích 29:17.45 phút ở nội dung 10.000 mét.
Nội dung | Ngày | Tên | Quốc tịch | Kết quả | Loại |
---|---|---|---|---|---|
10.000 mét nữ | 12 tháng 8 | Ayana, AlmazAlmaz Ayana | Ethiopia | 29:17.45 phút | WR |
400m mét nam | 14 tháng 8 | van Niekerk, WaydeWayde van Niekerk | Nam Phi | 43.03 giây | WR |
Ném tạ xích nữ | 15 tháng 8 | Włodarczyk, AnitaAnita Włodarczyk | Ba Lan | 82.29 mét | WR |
Nhảy sào nam | 15 tháng 8 | Braz da Silva, ThiagoThiago Braz da Silva | Brasil | 6.03 mét | OR |
3000 mét vượt chướng ngại vật nam | 17 tháng 8 | Kipruto, ConseslusConseslus Kipruto | Kenya | 8:03:28 phút | OR |
Đẩy tạ nam | 18 tháng 8 | Crouser, RyanRyan Crouser | Hoa Kỳ | 22.52 mét | OR |
Mười môn phối hợp nam | 18 tháng 8 | Eaton, AshtonAshton Eaton | Hoa Kỳ | 8893 điểm | =OR |
5000 mét nữ | 19 tháng 8 | Cheruiyot, VivianVivian Cheruiyot | Kenya | 14:26.17 min | OR |
Tham dự
Quốc gia tham dự
Các vận động viên của Nga bị cấm thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2016 vào ngày 17 tháng 6 năm 2016, khi IAAF bỏ phiếu nhất trí không cho phép họ thi đấu. Đây là sự trừng phạt do vụ bê bối doping của Nga[5][6]
Các Ủy ban Olympic quốc gia tham dự |
---|
|
Tham khảo
- ^ “Rio 2016: Athletics”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015.
- ^ Hann, Michael (ngày 15 tháng 12 năm 2014). “2016 Olympic Track and Field Schedule Announced”. Universal Sports. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Athletics timetable for Rio 2016 Olympics published”. IAAF. ngày 15 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015.
- ^ a b Zaccardi, Nick (ngày 15 tháng 12 năm 2014). “Rio Olympic track and field schedule released”. NBC Sports. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Russia's Track and Field Team Barred From Rio Olympics”. The New York Times. ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Olympic Officials Back Ban on Russian Track Team From Rio Games”. The New York Times. ngày 19 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Official 2016 Olympics athletics webpage Lưu trữ 2015-01-28 tại Wayback Machine
- IAAF 2016 Olympics Statistics Book
Bản mẫu:Điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè