Đội tuyển bóng đá quốc gia Guam
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Matao[1] | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Guam | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | EAFF (Đông Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Karl Dodd | ||
Đội trưởng | Jason Cunliffe | ||
Thi đấu nhiều nhất | Jason Cunliffe (59) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Jason Cunliffe (22) | ||
Sân nhà | Sân vận động bóng đá quốc gia Guam Trung tâm đào tạo quốc gia GFA | ||
Mã FIFA | GUM | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 205 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2] | ||
Cao nhất | 146 (8-9.2015) | ||
Thấp nhất | 206 (04.2023) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 216 1 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 197 (6.2015) | ||
Thấp nhất | 228 (3.2007) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Fiji 12-0 Guam (Guam; 24.8.1975) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Guam 9–0 Quần đảo Bắc Mariana (Guam; 1.4.2007) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
CHDCND Triều Tiên 21–0 Guam (Đài Bắc, Đài Loan; 11.3.2005) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Guam là đội tuyển cấp quốc gia của Guam do Hiệp hội bóng đá Guam quản lý.
Thành tích quốc tế
Giải vô địch bóng đá thế giới
- 1930 đến 1998 - Không tham dự
- 2002 - Không vượt qua vòng loại
- 2006 đến 2010 - Bỏ cuộc
- 2014 - Không tham dự
- 2018 đến 2026 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Á
- 1956 đến 1992 - Không tham dự
- 1996 đến 2004 - Không vượt qua vòng loại
- 2007 đến 2011 - Không tham dự
- 2015 - Không vượt qua vòng loại
- 2019 - Bỏ cuộc
- 2023 đến 2027 - Không vượt qua vòng loại
Giải vô địch bóng đá Đông Á
- 2003 - Hạng 8
- 2005 - Hạng 8
- 2008 - Hạng 9
- 2010 - Hạng 7
- 2013 - Hạng 7
Cúp Challenge AFC
- 2006 - Vòng 1
- 2008 - Không vượt qua vòng loại
- 2010 đến 2012 - Vòng 1
- 2014 - Không vượt qua vòng loại
Đội hình
Đội hình 24 cầu thủ được triệu tập cho Vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á lần lượt gặp Trung Quốc, Syria và Philippines vào các ngày 30 tháng 5, 7 tháng 6 và ngày 11 tháng 6 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp Philippines.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Dallas Jaye | 19 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 20 | 0 | Greenville Triumph | |
1TM | Sean Evans | 10 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 3 | 0 | Bank of Guam Strykers | |
2HV | Travis Nicklaw | 21 tháng 12, 1993 (30 tuổi) | 35 | 1 | Chattanooga Red Wolves | |
2HV | Alex Lee | 15 tháng 1, 1990 (34 tuổi) | 19 | 0 | Christos | |
2HV | Justin Lee | 15 tháng 1, 1990 (34 tuổi) | 18 | 1 | Christos | |
2HV | Isiah Lagutang | 3 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 11 | 1 | Bank of Guam Strykers | |
2HV | Nate Lee | 6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | 11 | 0 | Frederick | |
2HV | Ryan Quitugua | 26 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 5 | 0 | Rovers | |
2HV | Shane Healy | 3 tháng 7, 1998 (25 tuổi) | 2 | 0 | Bank of Guam Strykers | |
2HV | Morgan McKenna | 16 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Manhoben Lalåhi | |
3TV | Jason Cunliffe (Đội trưởng) | 23 tháng 10, 1983 (40 tuổi) | 61 | 22 | Bank of Guam Strykers | |
3TV | Mark Chargualaf | 3 tháng 1, 1991 (33 tuổi) | 36 | 0 | Rovers | |
3TV | John Matkin | 20 tháng 4, 1986 (38 tuổi) | 28 | 2 | Cầu thủ tự do | |
3TV | Devan Mendiola | 19 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 11 | 2 | Rovers | |
3TV | Marlon Evans | 3 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 8 | 0 | Bank of Guam Strykers | |
3TV | Kyle Halehale | 3 tháng 6, 2002 (22 tuổi) | 8 | 0 | Manhoben Lalåhi | |
3TV | Leon Morimoto | 18 tháng 12, 2001 (22 tuổi) | 3 | 0 | Temperley II | |
3TV | Eduardo Pedemonte Jr. | 1 | 0 | |||
3TV | Nate Sablan | 10 tháng 8, 1993 (30 tuổi) | 0 | 0 | Rovers | |
4TĐ | Marcus Lopez | 9 tháng 2, 1992 (32 tuổi) | 36 | 6 | Bank of Guam Strykers | |
4TĐ | Clayton Sato | 20 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 3 | 0 | San Francisco State Gators | |
4TĐ | Shawn Aguigui | 13 tháng 8, 1996 (27 tuổi) | 1 | 0 | Vallejo Omega | |
4TĐ | Anthony Moon | 14 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | 1 | 0 | Red Wings | |
4TĐ | Jacob McDonald | 31 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 |
Triệu tập gần đây
Các cầu thủ dưới đây từng được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Sena Morimoto | 0 | 0 | 2021 Training Camp | ||
TM | Alexander Stenson | 9 tháng 2, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | 2021 Training Camp | |
HV | Shawn Nicklaw | 15 tháng 4, 1989 (35 tuổi) | 35 | 2 | Cầu thủ tự do | 2021 Training CampRET |
HV | Takumi Ito | 3 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Rovers | 2021 Training Camp |
HV | Robert Niu | 8 tháng 6, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | 2021 Training Camp | |
TV | Ian Mariano | 7 tháng 10, 1990 (33 tuổi) | 42 | 3 | Bank of Guam Strykers | 2021 Training Camp |
TV | Shane Malcolm | 13 tháng 10, 1991 (32 tuổi) | 29 | 4 | Cầu thủ tự do | 2021 Training Camp |
TV | Joey Ciochetto | 22 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 3 | 0 | Temecula | 2021 Training Camp |
TĐ | Dominic Perez | 14 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | 2021 Training Camp |
Tham khảo
- ^ Mike Nauta Jr. (1 tháng 6 năm 2012). “Guam men's national soccer team now known as 'Matao'”. Marianas Variety. Guam. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Guam Lưu trữ 2018-05-02 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA